逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
- 新标点和合本 - 那倚靠耶和华、 不理会狂傲和偏向虚假之辈的, 这人便为有福!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那倚靠耶和华、 不理会狂傲和偏向虚假的, 这人有福了!
- 和合本2010(神版-简体) - 那倚靠耶和华、 不理会狂傲和偏向虚假的, 这人有福了!
- 当代译本 - 信靠耶和华的人有福了! 他们不随从骄傲自大、信靠假神的人。
- 圣经新译本 - 那倚靠耶和华, 不转向高傲和偏向虚谎的人的, 这人是有福的。
- 中文标准译本 - 那以耶和华为依赖的人是蒙福的, 他不转向骄傲,不偏向虚谎。
- 现代标点和合本 - 那倚靠耶和华, 不理会狂傲和偏向虚假之辈的, 这人便为有福!
- 和合本(拼音版) - 那倚靠耶和华, 不理会狂傲和偏向虚假之辈的, 这人便为有福。
- New International Version - Blessed is the one who trusts in the Lord, who does not look to the proud, to those who turn aside to false gods.
- New International Reader's Version - Blessed is the person who trusts in the Lord. They don’t trust in proud people. Those proud people worship statues of gods.
- English Standard Version - Blessed is the man who makes the Lord his trust, who does not turn to the proud, to those who go astray after a lie!
- New Living Translation - Oh, the joys of those who trust the Lord, who have no confidence in the proud or in those who worship idols.
- The Message - Blessed are you who give yourselves over to God, turn your backs on the world’s “sure thing,” ignore what the world worships; The world’s a huge stockpile of God-wonders and God-thoughts. Nothing and no one compares to you! I start talking about you, telling what I know, and quickly run out of words. Neither numbers nor words account for you.
- Christian Standard Bible - How happy is anyone who has put his trust in the Lord and has not turned to the proud or to those who run after lies!
- New American Standard Bible - How blessed is the man who has made the Lord his trust, And has not turned to the proud, nor to those who become involved in falsehood.
- New King James Version - Blessed is that man who makes the Lord his trust, And does not respect the proud, nor such as turn aside to lies.
- Amplified Bible - Blessed [fortunate, prosperous, and favored by God] is the man who makes the Lord his trust, And does not regard the proud nor those who lapse into lies.
- American Standard Version - Blessed is the man that maketh Jehovah his trust, And respecteth not the proud, nor such as turn aside to lies.
- King James Version - Blessed is that man that maketh the Lord his trust, and respecteth not the proud, nor such as turn aside to lies.
- New English Translation - How blessed is the one who trusts in the Lord and does not seek help from the proud or from liars!
- World English Bible - Blessed is the man who makes Yahweh his trust, and doesn’t respect the proud, nor such as turn away to lies.
- 新標點和合本 - 那倚靠耶和華、 不理會狂傲和偏向虛假之輩的, 這人便為有福!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那倚靠耶和華、 不理會狂傲和偏向虛假的, 這人有福了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 那倚靠耶和華、 不理會狂傲和偏向虛假的, 這人有福了!
- 當代譯本 - 信靠耶和華的人有福了! 他們不隨從驕傲自大、信靠假神的人。
- 聖經新譯本 - 那倚靠耶和華, 不轉向高傲和偏向虛謊的人的, 這人是有福的。
- 呂振中譯本 - 那將倚靠心寄託於永恆主的、 這人有福啊! 他不向慕狂傲之輩 , 也 不 背離退落 於 虛謊。
- 中文標準譯本 - 那以耶和華為依賴的人是蒙福的, 他不轉向驕傲,不偏向虛謊。
- 現代標點和合本 - 那倚靠耶和華, 不理會狂傲和偏向虛假之輩的, 這人便為有福!
- 文理和合譯本 - 惟恃耶和華、不從驕泰虛偽之輩、斯人其有福兮、
- 文理委辦譯本 - 凡恃耶和華、不從驕泰偽為者、福兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不顧驕傲人及偏向虛假者、惟倚賴主、其人便為有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主將新曲。置諸我舌端。洪恩寧可忘。美德當讚歎。
- Nueva Versión Internacional - Dichoso el que pone su confianza en el Señor y no recurre a los idólatras ni a los que adoran dioses falsos.
- 현대인의 성경 - 여호와를 의지하고 교만한 자와 거짓된 신을 좇는 자를 우러러보지 않는 사람은 복 있는 자이다.
- Новый Русский Перевод - Господь укрепит его на одре болезни и с ложа недуга его поднимет.
- Восточный перевод - Вечный укрепит его во время болезни и поднимет его с ложа недуга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный укрепит его во время болезни и поднимет его с ложа недуга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный укрепит его во время болезни и поднимет его с ложа недуга.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a mis dans ma bouche ╵un cantique nouveau, et la louange ╵pour notre Dieu. Quand ils verront ce qu’il a fait, ╵ils seront nombreux à le craindre et à mettre leur confiance en l’Eternel.
- リビングバイブル - おごり高ぶり、偶像を拝む者には頼らず、 主だけを頼りとする人には、豊かに祝福が注がれます。
- Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem que põe no Senhor a sua confiança, e não vai atrás dos orgulhosos , dos que se afastam para seguir deuses falsos !
- Hoffnung für alle - Er gab mir ein neues Lied in meinen Mund, einen Lobgesang für unseren Gott. Das werden viele Leute hören, sie werden den Herrn wieder achten und ihm ganz neu vertrauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ ผู้ที่ไว้วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่ไม่ได้หันไปหาคนหยิ่งทะนง หรือไปหาคนที่หันไปพึ่งพระจอมปลอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ไว้วางใจในพระผู้เป็นเจ้า ก็เป็นสุข เขาไม่หันเข้าหาคนหยิ่งยโสและ พวกที่หลงผิดไปกับความจอมปลอม
交叉引用
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
- Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
- Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
- Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.