Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们 神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们上帝的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们 神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 当代译本 - 祂赐给我一首新歌, 一首赞美我们上帝的诗歌。 许多人看见便敬畏、信靠耶和华。
  • 圣经新译本 - 他使我口唱新歌, 赞美我们的 神; 许多人看见了,就必惧怕, 并且要倚靠耶和华。
  • 中文标准译本 - 他在我口中赐下新歌, 就是对我们神的赞美; 许多人看见就心存敬畏, 并要依靠耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们上帝的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • New International Version - He put a new song in my mouth, a hymn of praise to our God. Many will see and fear the Lord and put their trust in him.
  • New International Reader's Version - He gave me a new song to sing. It is a hymn of praise to our God. Many people will see and have respect for the Lord. They will put their trust in him.
  • English Standard Version - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God. Many will see and fear, and put their trust in the Lord.
  • New Living Translation - He has given me a new song to sing, a hymn of praise to our God. Many will see what he has done and be amazed. They will put their trust in the Lord.
  • Christian Standard Bible - He put a new song in my mouth, a hymn of praise to our God. Many will see and fear, and they will trust in the Lord.
  • New American Standard Bible - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God; Many will see and fear And will trust in the Lord.
  • New King James Version - He has put a new song in my mouth— Praise to our God; Many will see it and fear, And will trust in the Lord.
  • Amplified Bible - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God; Many will see and fear [with great reverence] And will trust confidently in the Lord.
  • American Standard Version - And he hath put a new song in my mouth, even praise unto our God: Many shall see it, and fear, And shall trust in Jehovah.
  • King James Version - And he hath put a new song in my mouth, even praise unto our God: many shall see it, and fear, and shall trust in the Lord.
  • New English Translation - He gave me reason to sing a new song, praising our God. May many see what God has done, so that they might swear allegiance to him and trust in the Lord!
  • World English Bible - He has put a new song in my mouth, even praise to our God. Many shall see it, and fear, and shall trust in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們上帝的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們 神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 當代譯本 - 祂賜給我一首新歌, 一首讚美我們上帝的詩歌。 許多人看見便敬畏、信靠耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他使我口唱新歌, 讚美我們的 神; 許多人看見了,就必懼怕, 並且要倚靠耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他將新的歌賜與我口中, 就是頌讚我們之上帝的 歌 ; 許多人看見,必起了敬畏的心, 來倚靠永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他在我口中賜下新歌, 就是對我們神的讚美; 許多人看見就心存敬畏, 並要依靠耶和華。
  • 現代標點和合本 - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 文理和合譯本 - 使我口謳新歌、頌我上帝、多人見之、寅畏而恃耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 於是我歌新詩、讚美我上帝、眾見而寅畏、惟耶和華是恃兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我口唱新歌、讚美我天主、眾人見之、靡不敬畏、且倚賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯我於深壑。拔我於泥中。置我磐石上。安步且從容。
  • Nueva Versión Internacional - Puso en mis labios un cántico nuevo, un himno de alabanza a nuestro Dios. Al ver esto, muchos tuvieron miedo y pusieron su confianza en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그가 새 노래를 나에게 가르쳐 주셨으니 우리 하나님께 불러 드릴 찬송이라네. 많은 사람들이 이것을 보고 두려워하여 여호와를 신뢰하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сохранит его и сбережет ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a fait remonter ╵du puits de destruction et du fond de la boue. Il m’a remis debout, ╵les pieds sur un rocher, et il a affermi mes pas.
  • リビングバイブル - 主は私の口に、 新しい賛美の歌を授けてくださいました。 私があなたに、どれほどすばらしいことを していただいたかを知って、 大ぜいの人が敬虔な心で神を敬い、 信頼するようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pôs um novo cântico na minha boca, um hino de louvor ao nosso Deus. Muitos verão isso e temerão, e confiarão no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich war in eine verzweifelte Lage geraten – wie jemand, der bis zum Hals in einer Grube voll Schlamm und Kot steckt! Aber er hat mich herausgezogen und auf festen Boden gestellt. Jetzt haben meine Füße wieder sicheren Halt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงใส่เพลงบทใหม่ในปากข้าพเจ้า เป็นเพลงสรรเสริญแด่พระเจ้าของเรา คนทั้งหลายจะเห็นและยำเกรง และไว้วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​เพลง​ใหม่​ให้​ข้าพเจ้า​ร้อง เป็น​เพลง​แห่ง​การ​สรรเสริญ​แด่​พระ​เจ้า​ของ​เรา ผู้​คน​จำนวน​มาก​จะ​เห็น​และ​เกิด​ความ​กลัว และ​จะ​ให้​ความ​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们 神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们上帝的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们 神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 当代译本 - 祂赐给我一首新歌, 一首赞美我们上帝的诗歌。 许多人看见便敬畏、信靠耶和华。
  • 圣经新译本 - 他使我口唱新歌, 赞美我们的 神; 许多人看见了,就必惧怕, 并且要倚靠耶和华。
  • 中文标准译本 - 他在我口中赐下新歌, 就是对我们神的赞美; 许多人看见就心存敬畏, 并要依靠耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们神的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他使我口唱新歌, 就是赞美我们上帝的话。 许多人必看见而惧怕, 并要倚靠耶和华。
  • New International Version - He put a new song in my mouth, a hymn of praise to our God. Many will see and fear the Lord and put their trust in him.
  • New International Reader's Version - He gave me a new song to sing. It is a hymn of praise to our God. Many people will see and have respect for the Lord. They will put their trust in him.
  • English Standard Version - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God. Many will see and fear, and put their trust in the Lord.
  • New Living Translation - He has given me a new song to sing, a hymn of praise to our God. Many will see what he has done and be amazed. They will put their trust in the Lord.
  • Christian Standard Bible - He put a new song in my mouth, a hymn of praise to our God. Many will see and fear, and they will trust in the Lord.
  • New American Standard Bible - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God; Many will see and fear And will trust in the Lord.
  • New King James Version - He has put a new song in my mouth— Praise to our God; Many will see it and fear, And will trust in the Lord.
  • Amplified Bible - He put a new song in my mouth, a song of praise to our God; Many will see and fear [with great reverence] And will trust confidently in the Lord.
  • American Standard Version - And he hath put a new song in my mouth, even praise unto our God: Many shall see it, and fear, And shall trust in Jehovah.
  • King James Version - And he hath put a new song in my mouth, even praise unto our God: many shall see it, and fear, and shall trust in the Lord.
  • New English Translation - He gave me reason to sing a new song, praising our God. May many see what God has done, so that they might swear allegiance to him and trust in the Lord!
  • World English Bible - He has put a new song in my mouth, even praise to our God. Many shall see it, and fear, and shall trust in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們上帝的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們 神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 當代譯本 - 祂賜給我一首新歌, 一首讚美我們上帝的詩歌。 許多人看見便敬畏、信靠耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他使我口唱新歌, 讚美我們的 神; 許多人看見了,就必懼怕, 並且要倚靠耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他將新的歌賜與我口中, 就是頌讚我們之上帝的 歌 ; 許多人看見,必起了敬畏的心, 來倚靠永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他在我口中賜下新歌, 就是對我們神的讚美; 許多人看見就心存敬畏, 並要依靠耶和華。
  • 現代標點和合本 - 他使我口唱新歌, 就是讚美我們神的話。 許多人必看見而懼怕, 並要倚靠耶和華。
  • 文理和合譯本 - 使我口謳新歌、頌我上帝、多人見之、寅畏而恃耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 於是我歌新詩、讚美我上帝、眾見而寅畏、惟耶和華是恃兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我口唱新歌、讚美我天主、眾人見之、靡不敬畏、且倚賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯我於深壑。拔我於泥中。置我磐石上。安步且從容。
  • Nueva Versión Internacional - Puso en mis labios un cántico nuevo, un himno de alabanza a nuestro Dios. Al ver esto, muchos tuvieron miedo y pusieron su confianza en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그가 새 노래를 나에게 가르쳐 주셨으니 우리 하나님께 불러 드릴 찬송이라네. 많은 사람들이 이것을 보고 두려워하여 여호와를 신뢰하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сохранит его и сбережет ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сохранит его и сбережёт ему жизнь, счастьем одарит его на земле и не отдаст его на произвол врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a fait remonter ╵du puits de destruction et du fond de la boue. Il m’a remis debout, ╵les pieds sur un rocher, et il a affermi mes pas.
  • リビングバイブル - 主は私の口に、 新しい賛美の歌を授けてくださいました。 私があなたに、どれほどすばらしいことを していただいたかを知って、 大ぜいの人が敬虔な心で神を敬い、 信頼するようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pôs um novo cântico na minha boca, um hino de louvor ao nosso Deus. Muitos verão isso e temerão, e confiarão no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich war in eine verzweifelte Lage geraten – wie jemand, der bis zum Hals in einer Grube voll Schlamm und Kot steckt! Aber er hat mich herausgezogen und auf festen Boden gestellt. Jetzt haben meine Füße wieder sicheren Halt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงใส่เพลงบทใหม่ในปากข้าพเจ้า เป็นเพลงสรรเสริญแด่พระเจ้าของเรา คนทั้งหลายจะเห็นและยำเกรง และไว้วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​เพลง​ใหม่​ให้​ข้าพเจ้า​ร้อง เป็น​เพลง​แห่ง​การ​สรรเสริญ​แด่​พระ​เจ้า​ของ​เรา ผู้​คน​จำนวน​มาก​จะ​เห็น​และ​เกิด​ความ​กลัว และ​จะ​ให้​ความ​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
圣经
资源
计划
奉献