逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
- 新标点和合本 - 因为恶人的膀臂必被折断; 但耶和华是扶持义人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为恶人的膀臂必折断; 但耶和华扶持义人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为恶人的膀臂必折断; 但耶和华扶持义人。
- 当代译本 - 因为恶人的势力终必瓦解, 耶和华必扶持义人。
- 圣经新译本 - 因为恶人的膀臂必被折断, 耶和华却扶持义人。
- 中文标准译本 - 因为恶人的膀臂必被打断, 耶和华却扶助义人。
- 现代标点和合本 - 因为恶人的膀臂必被折断, 但耶和华是扶持义人。
- 和合本(拼音版) - 因为恶人的膀臂必被折断, 但耶和华是扶持义人。
- New International Version - for the power of the wicked will be broken, but the Lord upholds the righteous.
- New International Reader's Version - The power of those who are evil will be broken. But the Lord takes good care of those who do what is right.
- English Standard Version - For the arms of the wicked shall be broken, but the Lord upholds the righteous.
- New Living Translation - For the strength of the wicked will be shattered, but the Lord takes care of the godly.
- Christian Standard Bible - For the arms of the wicked will be broken, but the Lord supports the righteous.
- New American Standard Bible - For the arms of the wicked will be broken, But the Lord sustains the righteous.
- New King James Version - For the arms of the wicked shall be broken, But the Lord upholds the righteous.
- Amplified Bible - For the arms of the wicked will be broken, But the Lord upholds and sustains the righteous [who seek Him].
- American Standard Version - For the arms of the wicked shall be broken; But Jehovah upholdeth the righteous.
- King James Version - For the arms of the wicked shall be broken: but the Lord upholdeth the righteous.
- New English Translation - for evil men will lose their power, but the Lord sustains the godly.
- World English Bible - For the arms of the wicked shall be broken, but Yahweh upholds the righteous.
- 新標點和合本 - 因為惡人的膀臂必被折斷; 但耶和華是扶持義人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為惡人的膀臂必折斷; 但耶和華扶持義人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為惡人的膀臂必折斷; 但耶和華扶持義人。
- 當代譯本 - 因為惡人的勢力終必瓦解, 耶和華必扶持義人。
- 聖經新譯本 - 因為惡人的膀臂必被折斷, 耶和華卻扶持義人。
- 呂振中譯本 - 因為惡人的膀臂必被折斷; 但扶持義人的乃是永恆主。
- 中文標準譯本 - 因為惡人的膀臂必被打斷, 耶和華卻扶助義人。
- 現代標點和合本 - 因為惡人的膀臂必被折斷, 但耶和華是扶持義人。
- 文理和合譯本 - 惡者之臂必見折、惟義者為耶和華所扶兮、
- 文理委辦譯本 - 惡者必折其肱、義者必蒙扶翼兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人之臂必然折斷、善人必蒙主扶持、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人必折肱。善人有主扶。
- Nueva Versión Internacional - porque el brazo de los impíos será quebrado, pero el Señor sostendrá a los justos. Yod
- 현대인의 성경 - 여호와께서 악인의 힘은 빼앗고 의로운 사람은 돌보시기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Я сказал: «Не дай им торжествовать и кичиться передо мной, когда мои ноги колеблются».
- Восточный перевод - Я сказал: «Не дай им торжествовать и кичиться передо мной, когда мои ноги колеблются».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: «Не дай им торжествовать и кичиться передо мной, когда мои ноги колеблются».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: «Не дай им торжествовать и кичиться передо мной, когда мои ноги колеблются».
- La Bible du Semeur 2015 - Les méchants verront ╵leur pouvoir brisé, mais l’Eternel reste ╵le soutien des justes.
- リビングバイブル - 悪者の腕はへし折られますが、 罪を赦された人は主に守られて暮らせるからです。
- Nova Versão Internacional - pois o braço forte dos ímpios será quebrado, mas o Senhor sustém os justos.
- Hoffnung für alle - Denn wer sich dem Herrn widersetzt, den lässt er scheitern, aber er kümmert sich liebevoll um alle, die treu zu ihm stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะอำนาจของคนชั่วจะถูกขจัดไป แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเชิดชูผู้ชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าอำนาจของคนชั่วจะถูกทำลาย แต่พระผู้เป็นเจ้าคุ้มครองบรรดาผู้มีความชอบธรรม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
- Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
- Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
- Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.