Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • 新标点和合本 - 愿那喜悦我冤屈得伸的(“冤屈得伸”原文作“公义”)欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那喜悦我被判为义 的欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿那喜悦我被判为义 的欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 当代译本 - 愿盼望我冤屈得雪的人扬声欢呼! 愿他们常说:“耶和华当受尊崇! 祂乐意赐福给自己的仆人。”
  • 圣经新译本 - 愿那些喜悦我冤屈昭雪的, 都欢呼快乐; 愿他们不住地说: “要尊耶和华为大,他喜悦他的仆人平安。”
  • 中文标准译本 - 但那些喜欢我被显为义的, 愿他们欢呼欢喜; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 现代标点和合本 - 愿那喜悦我冤屈得申 的欢呼快乐, 愿他们常说:“当尊耶和华为大, 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本(拼音版) - 愿那喜悦我冤屈得伸的 欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大, 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • New International Version - May those who delight in my vindication shout for joy and gladness; may they always say, “The Lord be exalted, who delights in the well-being of his servant.”
  • New International Reader's Version - Let those who are happy when my name is cleared shout with joy and gladness. Let them always say, “May the Lord be honored. He is pleased when everything goes well with the one who serves him.”
  • English Standard Version - Let those who delight in my righteousness shout for joy and be glad and say evermore, “Great is the Lord, who delights in the welfare of his servant!”
  • New Living Translation - But give great joy to those who came to my defense. Let them continually say, “Great is the Lord, who delights in blessing his servant with peace!”
  • The Message - But those who want the best for me, Let them have the last word—a glad shout!— and say, over and over and over, “God is great—everything works together for good for his servant.” I’ll tell the world how great and good you are, I’ll shout Hallelujah all day, every day.
  • Christian Standard Bible - Let those who want my vindication shout for joy and be glad; let them continually say, “The Lord be exalted. He takes pleasure in his servant’s well-being.”
  • New American Standard Bible - May those shout for joy and rejoice, who take delight in my vindication; And may they say continually, “The Lord be exalted, Who delights in the prosperity of His servant.”
  • New King James Version - Let them shout for joy and be glad, Who favor my righteous cause; And let them say continually, “Let the Lord be magnified, Who has pleasure in the prosperity of His servant.”
  • Amplified Bible - Let them shout for joy and rejoice, who favor my vindication and want what is right for me; Let them say continually, “Let the Lord be magnified, who delights and takes pleasure in the prosperity of His servant.”
  • American Standard Version - Let them shout for joy, and be glad, that favor my righteous cause: Yea, let them say continually, Jehovah be magnified, Who hath pleasure in the prosperity of his servant.
  • King James Version - Let them shout for joy, and be glad, that favour my righteous cause: yea, let them say continually, Let the Lord be magnified, which hath pleasure in the prosperity of his servant.
  • New English Translation - May those who desire my vindication shout for joy and rejoice! May they continually say, “May the Lord be praised, for he wants his servant to be secure.”
  • World English Bible - Let those who favor my righteous cause shout for joy and be glad. Yes, let them say continually, “May Yahweh be magnified, who has pleasure in the prosperity of his servant!”
  • 新標點和合本 - 願那喜悅我冤屈得伸的(冤屈得伸:原文是公義)歡呼快樂; 願他們常說:當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那喜悅我被判為義 的歡呼快樂; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願那喜悅我被判為義 的歡呼快樂; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 當代譯本 - 願盼望我冤屈得雪的人揚聲歡呼! 願他們常說:「耶和華當受尊崇! 祂樂意賜福給自己的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 願那些喜悅我冤屈昭雪的, 都歡呼快樂; 願他們不住地說: “要尊耶和華為大,他喜悅他的僕人平安。”
  • 呂振中譯本 - 願那喜悅我得伸冤的、歡呼快樂; 願他們不斷地說: 『要尊永恆主為大; 就是那喜愛他僕人平安的。』
  • 中文標準譯本 - 但那些喜歡我被顯為義的, 願他們歡呼歡喜; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 現代標點和合本 - 願那喜悅我冤屈得申 的歡呼快樂, 願他們常說:「當尊耶和華為大, 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 文理和合譯本 - 樂我義讞者、願其歡呼欣喜、悅其僕獲福之耶和華、宜恆尊之為大兮、
  • 文理委辦譯本 - 望我獲勝之人、常忻喜歡呼、見耶和華以福祉加予、恆頌讚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我冤屈得伸者、必懽呼喜樂、常云當讚美主為至大、因喜悅其僕人平安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願正直人。歡呼開胸臆。大公惟雅瑋。忠良必蒙秩。
  • Nueva Versión Internacional - Pero lancen voces de alegría y regocijo los que apoyan mi causa, y digan siempre: «Exaltado sea el Señor, quien se deleita en el bienestar de su siervo».
  • 현대인의 성경 - 나의 무죄가 판명되는 것을 즐거워하는 자들이 기쁨의 함성을 올리게 하시고 그들이 항상 “여호와는 위대하시다! 그는 자기 종들의 성공을 기뻐하신다!” 하고 외치게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ceux qui désirent ╵voir mon droit rétabli pourront se réjouir, ╵et ils crieront de joie en répétant sans cesse : ╵« Que l’Eternel est grand, lui qui désire ╵le bonheur de son serviteur ! »
  • リビングバイブル - しかし、私の幸せを願ってくれる者には、 大きな喜びをお与えください。 そして、こう叫ばせてください。 「信じる者を喜んで助けてくださる主はすばらしい。」
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria e regozijo todos os que desejam ver provada a minha inocência e sempre repitam: “O Senhor seja engrandecido! Ele tem prazer no bem-estar do seu servo”.
  • Hoffnung für alle - Doch alle, die meinen Freispruch wünschen, sollen vor Freude jubeln und immer wieder sagen: »Der Herr ist groß! Er will, dass sein Diener in Frieden leben kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่ชื่นชมเมื่อข้าพระองค์พ้นข้อหา โห่ร้องอย่างยินดีปรีดา ขอให้เขากล่าวเสมอๆ ว่า “ขอเทิดทูนสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้พอพระทัยในความผาสุกร่มเย็นของผู้รับใช้ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​บรรดา​ผู้​ที่​ชื่นชอบ​ใน​ความ​ถูกต้อง​ของ​ข้าพเจ้า ร้อง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​ร่าเริง​ใจ และ​กล่าว​ย้ำ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​นัก พระ​องค์​ชื่นชอบ​ใน​ความ​สำเร็จ​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 40:16 - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • 新标点和合本 - 愿那喜悦我冤屈得伸的(“冤屈得伸”原文作“公义”)欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那喜悦我被判为义 的欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿那喜悦我被判为义 的欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 当代译本 - 愿盼望我冤屈得雪的人扬声欢呼! 愿他们常说:“耶和华当受尊崇! 祂乐意赐福给自己的仆人。”
  • 圣经新译本 - 愿那些喜悦我冤屈昭雪的, 都欢呼快乐; 愿他们不住地说: “要尊耶和华为大,他喜悦他的仆人平安。”
  • 中文标准译本 - 但那些喜欢我被显为义的, 愿他们欢呼欢喜; 愿他们常说:“当尊耶和华为大! 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 现代标点和合本 - 愿那喜悦我冤屈得申 的欢呼快乐, 愿他们常说:“当尊耶和华为大, 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • 和合本(拼音版) - 愿那喜悦我冤屈得伸的 欢呼快乐; 愿他们常说:“当尊耶和华为大, 耶和华喜悦他的仆人平安。”
  • New International Version - May those who delight in my vindication shout for joy and gladness; may they always say, “The Lord be exalted, who delights in the well-being of his servant.”
  • New International Reader's Version - Let those who are happy when my name is cleared shout with joy and gladness. Let them always say, “May the Lord be honored. He is pleased when everything goes well with the one who serves him.”
  • English Standard Version - Let those who delight in my righteousness shout for joy and be glad and say evermore, “Great is the Lord, who delights in the welfare of his servant!”
  • New Living Translation - But give great joy to those who came to my defense. Let them continually say, “Great is the Lord, who delights in blessing his servant with peace!”
  • The Message - But those who want the best for me, Let them have the last word—a glad shout!— and say, over and over and over, “God is great—everything works together for good for his servant.” I’ll tell the world how great and good you are, I’ll shout Hallelujah all day, every day.
  • Christian Standard Bible - Let those who want my vindication shout for joy and be glad; let them continually say, “The Lord be exalted. He takes pleasure in his servant’s well-being.”
  • New American Standard Bible - May those shout for joy and rejoice, who take delight in my vindication; And may they say continually, “The Lord be exalted, Who delights in the prosperity of His servant.”
  • New King James Version - Let them shout for joy and be glad, Who favor my righteous cause; And let them say continually, “Let the Lord be magnified, Who has pleasure in the prosperity of His servant.”
  • Amplified Bible - Let them shout for joy and rejoice, who favor my vindication and want what is right for me; Let them say continually, “Let the Lord be magnified, who delights and takes pleasure in the prosperity of His servant.”
  • American Standard Version - Let them shout for joy, and be glad, that favor my righteous cause: Yea, let them say continually, Jehovah be magnified, Who hath pleasure in the prosperity of his servant.
  • King James Version - Let them shout for joy, and be glad, that favour my righteous cause: yea, let them say continually, Let the Lord be magnified, which hath pleasure in the prosperity of his servant.
  • New English Translation - May those who desire my vindication shout for joy and rejoice! May they continually say, “May the Lord be praised, for he wants his servant to be secure.”
  • World English Bible - Let those who favor my righteous cause shout for joy and be glad. Yes, let them say continually, “May Yahweh be magnified, who has pleasure in the prosperity of his servant!”
  • 新標點和合本 - 願那喜悅我冤屈得伸的(冤屈得伸:原文是公義)歡呼快樂; 願他們常說:當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那喜悅我被判為義 的歡呼快樂; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願那喜悅我被判為義 的歡呼快樂; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 當代譯本 - 願盼望我冤屈得雪的人揚聲歡呼! 願他們常說:「耶和華當受尊崇! 祂樂意賜福給自己的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 願那些喜悅我冤屈昭雪的, 都歡呼快樂; 願他們不住地說: “要尊耶和華為大,他喜悅他的僕人平安。”
  • 呂振中譯本 - 願那喜悅我得伸冤的、歡呼快樂; 願他們不斷地說: 『要尊永恆主為大; 就是那喜愛他僕人平安的。』
  • 中文標準譯本 - 但那些喜歡我被顯為義的, 願他們歡呼歡喜; 願他們常說:「當尊耶和華為大! 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 現代標點和合本 - 願那喜悅我冤屈得申 的歡呼快樂, 願他們常說:「當尊耶和華為大, 耶和華喜悅他的僕人平安。」
  • 文理和合譯本 - 樂我義讞者、願其歡呼欣喜、悅其僕獲福之耶和華、宜恆尊之為大兮、
  • 文理委辦譯本 - 望我獲勝之人、常忻喜歡呼、見耶和華以福祉加予、恆頌讚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我冤屈得伸者、必懽呼喜樂、常云當讚美主為至大、因喜悅其僕人平安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願正直人。歡呼開胸臆。大公惟雅瑋。忠良必蒙秩。
  • Nueva Versión Internacional - Pero lancen voces de alegría y regocijo los que apoyan mi causa, y digan siempre: «Exaltado sea el Señor, quien se deleita en el bienestar de su siervo».
  • 현대인의 성경 - 나의 무죄가 판명되는 것을 즐거워하는 자들이 기쁨의 함성을 올리게 하시고 그들이 항상 “여호와는 위대하시다! 그는 자기 종들의 성공을 기뻐하신다!” 하고 외치게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ceux qui désirent ╵voir mon droit rétabli pourront se réjouir, ╵et ils crieront de joie en répétant sans cesse : ╵« Que l’Eternel est grand, lui qui désire ╵le bonheur de son serviteur ! »
  • リビングバイブル - しかし、私の幸せを願ってくれる者には、 大きな喜びをお与えください。 そして、こう叫ばせてください。 「信じる者を喜んで助けてくださる主はすばらしい。」
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria e regozijo todos os que desejam ver provada a minha inocência e sempre repitam: “O Senhor seja engrandecido! Ele tem prazer no bem-estar do seu servo”.
  • Hoffnung für alle - Doch alle, die meinen Freispruch wünschen, sollen vor Freude jubeln und immer wieder sagen: »Der Herr ist groß! Er will, dass sein Diener in Frieden leben kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่ชื่นชมเมื่อข้าพระองค์พ้นข้อหา โห่ร้องอย่างยินดีปรีดา ขอให้เขากล่าวเสมอๆ ว่า “ขอเทิดทูนสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้พอพระทัยในความผาสุกร่มเย็นของผู้รับใช้ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​บรรดา​ผู้​ที่​ชื่นชอบ​ใน​ความ​ถูกต้อง​ของ​ข้าพเจ้า ร้อง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​ร่าเริง​ใจ และ​กล่าว​ย้ำ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​นัก พระ​องค์​ชื่นชอบ​ใน​ความ​สำเร็จ​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 40:16 - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
圣经
资源
计划
奉献