逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
- 新标点和合本 - 因为你是我的岩石,我的山寨; 所以,求你为你名的缘故引导我,指点我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你真是我的岩石、我的山寨, 求你为你名的缘故引导我,指教我。
- 和合本2010(神版-简体) - 你真是我的岩石、我的山寨, 求你为你名的缘故引导我,指教我。
- 当代译本 - 因为你是我的磐石,我的堡垒, 求你为了自己的名而引导我, 带领我。
- 圣经新译本 - 因为你是我的岩石、我的坚垒; 为你名的缘故,求你带领我,引导我。
- 中文标准译本 - 因为你是我的岩石、我的要塞; 为你名的缘故,你引导我、带领我。
- 现代标点和合本 - 因为你是我的岩石,我的山寨, 所以求你为你名的缘故,引导我,指点我。
- 和合本(拼音版) - 因为你是我的岩石,我的山寨, 所以求你为你名的缘故引导我,指点我。
- New International Version - Since you are my rock and my fortress, for the sake of your name lead and guide me.
- New International Reader's Version - You are my rock and my fort. Lead me and guide me for the honor of your name.
- English Standard Version - For you are my rock and my fortress; and for your name’s sake you lead me and guide me;
- New Living Translation - You are my rock and my fortress. For the honor of your name, lead me out of this danger.
- The Message - You’re my cave to hide in, my cliff to climb. Be my safe leader, be my true mountain guide. Free me from hidden traps; I want to hide in you. I’ve put my life in your hands. You won’t drop me, you’ll never let me down.
- Christian Standard Bible - For you are my rock and my fortress; you lead and guide me for your name’s sake.
- New American Standard Bible - For You are my rock and my fortress; For the sake of Your name You will lead me and guide me.
- New King James Version - For You are my rock and my fortress; Therefore, for Your name’s sake, Lead me and guide me.
- Amplified Bible - Yes, You are my rock and my fortress; For Your name’s sake You will lead me and guide me.
- American Standard Version - For thou art my rock and my fortress; Therefore for thy name’s sake lead me and guide me.
- King James Version - For thou art my rock and my fortress; therefore for thy name's sake lead me, and guide me.
- New English Translation - For you are my high ridge and my stronghold; for the sake of your own reputation you lead me and guide me.
- World English Bible - For you are my rock and my fortress, therefore for your name’s sake lead me and guide me.
- 新標點和合本 - 因為你是我的巖石,我的山寨; 所以,求你為你名的緣故引導我,指點我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你真是我的巖石、我的山寨, 求你為你名的緣故引導我,指教我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你真是我的巖石、我的山寨, 求你為你名的緣故引導我,指教我。
- 當代譯本 - 因為你是我的磐石,我的堡壘, 求你為了自己的名而引導我, 帶領我。
- 聖經新譯本 - 因為你是我的巖石、我的堅壘; 為你名的緣故,求你帶領我,引導我。
- 呂振中譯本 - 因為我的碞石、我的山寨惟獨是你; 所以求你為你名的緣故引領我,領導我,
- 中文標準譯本 - 因為你是我的巖石、我的要塞; 為你名的緣故,你引導我、帶領我。
- 現代標點和合本 - 因為你是我的巖石,我的山寨, 所以求你為你名的緣故,引導我,指點我。
- 文理和合譯本 - 爾為我巖石、為我保障、祈緣爾名、引我導我兮、
- 文理委辦譯本 - 爾誠護我若巖穴、若衛所兮、求爾循循善誘、彰爾仁慈兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主原我之靠山、我之保障、求主為主之名引我導我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 營救莫躊躇。願主作磐石。俾我無憂虞。
- Nueva Versión Internacional - Guíame, pues eres mi roca y mi fortaleza, dirígeme por amor a tu nombre.
- 현대인의 성경 - 주는 나의 반석이시며 요새이십니다. 주의 이름을 위해 나를 인도하시고 지도하소서.
- Новый Русский Перевод - Пока я хранил молчание, тело мое изнемогло от стонов моих ежедневных.
- Восточный перевод - Пока я хранил молчание, тело моё изнемогло от стонов моих ежедневных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока я хранил молчание, тело моё изнемогло от стонов моих ежедневных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока я хранил молчание, тело моё изнемогло от стонов моих ежедневных.
- La Bible du Semeur 2015 - tends l’oreille vers moi ! Viens vite ! Viens me délivrer ! Sois pour moi un rocher ╵entouré de murailles, ╵une solide forteresse où je trouverai le salut !
- リビングバイブル - あなたこそ私の岩、私のとりでです。 どうかこの窮地から救い出して、 あなたの御名を広く知れ渡らせてください。
- Nova Versão Internacional - Sim, tu és a minha rocha e a minha fortaleza; por amor do teu nome, conduze-me e guia-me.
- Hoffnung für alle - Höre mein Gebet und komm mir schnell zu Hilfe! Bring mich in Sicherheit und beschütze mich wie in einer Burg, die hoch oben auf dem Felsen steht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเป็นศิลาและเป็นป้อมปราการของข้าพระองค์ ฉะนั้นขอทรงนำและชี้ทางแก่ข้าพระองค์ โดยเห็นแก่พระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์เป็นศิลาและป้อมปราการของข้าพเจ้าอย่างแท้จริง เพื่อพระนามของพระองค์ โปรดนำทางและชี้แนะข้าพเจ้า
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
- Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”