Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 新标点和合本 - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人; 愿他的嘴哑而无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • 当代译本 - 愿撒谎之人哑声, 他们骄傲自大, 狂言攻击义人。
  • 圣经新译本 - 那些逞骄傲,态度轻慢, 说话狂傲攻击义人的, 愿他们说谎的嘴唇哑而无声。
  • 中文标准译本 - 愿撒谎的嘴唇哑然无声—— 它们因着自高和轻慢,向义人说狂傲的话。
  • 现代标点和合本 - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言!
  • 和合本(拼音版) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • New International Version - Let their lying lips be silenced, for with pride and contempt they speak arrogantly against the righteous.
  • New International Reader's Version - Their lips tell lies. Let them be silenced. They speak with pride against those who do right. They make fun of them.
  • English Standard Version - Let the lying lips be mute, which speak insolently against the righteous in pride and contempt.
  • New Living Translation - Silence their lying lips— those proud and arrogant lips that accuse the godly.
  • Christian Standard Bible - Let lying lips that arrogantly speak against the righteous in proud contempt be silenced.
  • New American Standard Bible - Let the lying lips be speechless, Which speak arrogantly against the righteous With pride and contempt.
  • New King James Version - Let the lying lips be put to silence, Which speak insolent things proudly and contemptuously against the righteous.
  • Amplified Bible - Let the lying lips be mute, Which speak insolently and arrogantly against the [consistently] righteous With pride and contempt.
  • American Standard Version - Let the lying lips be dumb, Which speak against the righteous insolently, With pride and contempt.
  • King James Version - Let the lying lips be put to silence; which speak grievous things proudly and contemptuously against the righteous.
  • New English Translation - May lying lips be silenced – lips that speak defiantly against the innocent with arrogance and contempt!
  • World English Bible - Let the lying lips be mute, which speak against the righteous insolently, with pride and contempt.
  • 新標點和合本 - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人; 願他的嘴啞而無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言。
  • 當代譯本 - 願撒謊之人啞聲, 他們驕傲自大, 狂言攻擊義人。
  • 聖經新譯本 - 那些逞驕傲,態度輕慢, 說話狂傲攻擊義人的, 願他們說謊的嘴唇啞而無聲。
  • 呂振中譯本 - 那逞驕傲輕慢之氣 傲慢然說話攻擊義人的、 願他們虛假的嘴脣被綁為啞口。
  • 中文標準譯本 - 願撒謊的嘴唇啞然無聲—— 它們因著自高和輕慢,向義人說狂傲的話。
  • 現代標點和合本 - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言!
  • 文理和合譯本 - 言誑之輩、驕慢狂妄毀義人者、使其啞口兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼偽為者言誕妄、行矜誇、欲害義人兮、當令其緘默兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言之口、逞驕慢、出狂言、攻擊善人、惟願此口緘默無聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令我觖望。應使彼吞聲。惡計既受挫。默默歸幽冥。
  • Nueva Versión Internacional - Que sean silenciados sus labios mentirosos, porque hablan contra los justos con orgullo, desdén e insolencia.
  • 현대인의 성경 - 교만하고 오만한 말로 정직한 자를 비난하는 그들의 거짓된 입술을 막아 주소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que je ne sois pas dans la honte, ╵ô Eternel, quand je t’invoque, mais que les méchants soient honteux et réduits au silence ╵dans le séjour des morts !
  • リビングバイブル - そのとき、正しい者を非難する、 横柄きわまりない者どものくちびるは、 何も言わなくなるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Sejam emudecidos os seus lábios mentirosos, pois com arrogância e desprezo humilham os justos.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich rufe zu dir, lass mich nicht zum Gespött meiner Feinde werden. Diese Gottlosen aber sollen in Hohn und Spott enden und im Totenreich für immer verstummen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ริมฝีปากโป้ปดของเขาต้องนิ่งเงียบ เพราะด้วยความเย่อหยิ่งและการดูหมิ่นดูแคลน เขาพูดว่าร้ายคนชอบธรรมอย่างยโสโอหัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปิด​ปาก​คน​พูด​เท็จ​ที่​หยิ่ง​ยโส ซึ่ง​สบประมาท​ด้วย​ถ้อยคำ ดูหมิ่น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:7 - Phao-lô vừa bước vào, các cấp lãnh đạo Do Thái đến vây quanh, tranh nhau tố cáo ông nhiều tội nặng nề nhưng không nêu được bằng chứng.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 新标点和合本 - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人; 愿他的嘴哑而无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • 当代译本 - 愿撒谎之人哑声, 他们骄傲自大, 狂言攻击义人。
  • 圣经新译本 - 那些逞骄傲,态度轻慢, 说话狂傲攻击义人的, 愿他们说谎的嘴唇哑而无声。
  • 中文标准译本 - 愿撒谎的嘴唇哑然无声—— 它们因着自高和轻慢,向义人说狂傲的话。
  • 现代标点和合本 - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言!
  • 和合本(拼音版) - 那撒谎的人逞骄傲轻慢, 出狂妄的话攻击义人, 愿他的嘴哑而无言。
  • New International Version - Let their lying lips be silenced, for with pride and contempt they speak arrogantly against the righteous.
  • New International Reader's Version - Their lips tell lies. Let them be silenced. They speak with pride against those who do right. They make fun of them.
  • English Standard Version - Let the lying lips be mute, which speak insolently against the righteous in pride and contempt.
  • New Living Translation - Silence their lying lips— those proud and arrogant lips that accuse the godly.
  • Christian Standard Bible - Let lying lips that arrogantly speak against the righteous in proud contempt be silenced.
  • New American Standard Bible - Let the lying lips be speechless, Which speak arrogantly against the righteous With pride and contempt.
  • New King James Version - Let the lying lips be put to silence, Which speak insolent things proudly and contemptuously against the righteous.
  • Amplified Bible - Let the lying lips be mute, Which speak insolently and arrogantly against the [consistently] righteous With pride and contempt.
  • American Standard Version - Let the lying lips be dumb, Which speak against the righteous insolently, With pride and contempt.
  • King James Version - Let the lying lips be put to silence; which speak grievous things proudly and contemptuously against the righteous.
  • New English Translation - May lying lips be silenced – lips that speak defiantly against the innocent with arrogance and contempt!
  • World English Bible - Let the lying lips be mute, which speak against the righteous insolently, with pride and contempt.
  • 新標點和合本 - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人; 願他的嘴啞而無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言。
  • 當代譯本 - 願撒謊之人啞聲, 他們驕傲自大, 狂言攻擊義人。
  • 聖經新譯本 - 那些逞驕傲,態度輕慢, 說話狂傲攻擊義人的, 願他們說謊的嘴唇啞而無聲。
  • 呂振中譯本 - 那逞驕傲輕慢之氣 傲慢然說話攻擊義人的、 願他們虛假的嘴脣被綁為啞口。
  • 中文標準譯本 - 願撒謊的嘴唇啞然無聲—— 它們因著自高和輕慢,向義人說狂傲的話。
  • 現代標點和合本 - 那撒謊的人逞驕傲輕慢, 出狂妄的話攻擊義人, 願他的嘴啞而無言!
  • 文理和合譯本 - 言誑之輩、驕慢狂妄毀義人者、使其啞口兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼偽為者言誕妄、行矜誇、欲害義人兮、當令其緘默兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言之口、逞驕慢、出狂言、攻擊善人、惟願此口緘默無聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令我觖望。應使彼吞聲。惡計既受挫。默默歸幽冥。
  • Nueva Versión Internacional - Que sean silenciados sus labios mentirosos, porque hablan contra los justos con orgullo, desdén e insolencia.
  • 현대인의 성경 - 교만하고 오만한 말로 정직한 자를 비난하는 그들의 거짓된 입술을 막아 주소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que je ne sois pas dans la honte, ╵ô Eternel, quand je t’invoque, mais que les méchants soient honteux et réduits au silence ╵dans le séjour des morts !
  • リビングバイブル - そのとき、正しい者を非難する、 横柄きわまりない者どものくちびるは、 何も言わなくなるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Sejam emudecidos os seus lábios mentirosos, pois com arrogância e desprezo humilham os justos.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich rufe zu dir, lass mich nicht zum Gespött meiner Feinde werden. Diese Gottlosen aber sollen in Hohn und Spott enden und im Totenreich für immer verstummen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ริมฝีปากโป้ปดของเขาต้องนิ่งเงียบ เพราะด้วยความเย่อหยิ่งและการดูหมิ่นดูแคลน เขาพูดว่าร้ายคนชอบธรรมอย่างยโสโอหัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปิด​ปาก​คน​พูด​เท็จ​ที่​หยิ่ง​ยโส ซึ่ง​สบประมาท​ด้วย​ถ้อยคำ ดูหมิ่น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:7 - Phao-lô vừa bước vào, các cấp lãnh đạo Do Thái đến vây quanh, tranh nhau tố cáo ông nhiều tội nặng nề nhưng không nêu được bằng chứng.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
圣经
资源
计划
奉献