Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你叫我不至羞愧, 因为我曾呼吁你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼求你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼求你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我曾向你呼求, 求你不要叫我蒙羞。 求你使恶人蒙羞, 在阴间寂然无声。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你不要使我羞愧, 因为我向你呼求; 求你使恶人羞愧,使他们在阴间静寂无声。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你不要让我蒙羞, 因为我呼求你! 求你让恶人蒙羞,让他们在阴间静默无语。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼吁你。 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你叫我不至羞愧, 因为我曾呼吁你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • New International Version - Let me not be put to shame, Lord, for I have cried out to you; but let the wicked be put to shame and be silent in the realm of the dead.
  • New International Reader's Version - Lord, I have cried out to you. Don’t let me be put to shame. But let sinners be put to shame. Let them lie silent in the place of the dead.
  • English Standard Version - O Lord, let me not be put to shame, for I call upon you; let the wicked be put to shame; let them go silently to Sheol.
  • New Living Translation - Don’t let me be disgraced, O Lord, for I call out to you for help. Let the wicked be disgraced; let them lie silent in the grave.
  • Christian Standard Bible - Lord, do not let me be disgraced when I call on you. Let the wicked be disgraced; let them be quiet in Sheol.
  • New American Standard Bible - Let me not be put to shame, Lord, for I call upon You; Let the wicked be put to shame, let them be silent in Sheol.
  • New King James Version - Do not let me be ashamed, O Lord, for I have called upon You; Let the wicked be ashamed; Let them be silent in the grave.
  • Amplified Bible - Let me not be put to shame, O Lord, for I call on You; Let the wicked (godless) be put to shame, let them be silent in Sheol (the nether world, the place of the dead).
  • American Standard Version - Let me not be put to shame, O Jehovah; for I have called upon thee: Let the wicked be put to shame, let them be silent in Sheol.
  • King James Version - Let me not be ashamed, O Lord; for I have called upon thee: let the wicked be ashamed, and let them be silent in the grave.
  • New English Translation - O Lord, do not let me be humiliated, for I call out to you! May evil men be humiliated! May they go wailing to the grave!
  • World English Bible - Let me not be disappointed, Yahweh, for I have called on you. Let the wicked be disappointed. Let them be silent in Sheol.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼籲你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼求你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼求你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我曾向你呼求, 求你不要叫我蒙羞。 求你使惡人蒙羞, 在陰間寂然無聲。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你不要使我羞愧, 因為我向你呼求; 求你使惡人羞愧,使他們在陰間靜寂無聲。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你使我不至於失望, 因為我呼求了你; 求你使惡人失望, 啞然發愣下陰間。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你不要讓我蒙羞, 因為我呼求你! 求你讓惡人蒙羞,讓他們在陰間靜默無語。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼籲你。 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我曾籲爾、勿使我蒙羞、惟使惡人蒙羞、俾在陰府緘默兮、
  • 文理委辦譯本 - 我籲耶和華、毋使予愧恥、使彼惡人懷羞兮、俱歸暗府而無語兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我常呼籲主、求主使我不至蒙羞、使惡人蒙羞、沈淪於示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願爾開慈顏。照護爾微臣。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, no permitas que me avergüencen, porque a ti he clamado. Que sean avergonzados los malvados, y acallados en el sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주께 부르짖습니다. 나를 부끄럽게 마시고 악인들을 부끄럽게 하셔서 그들이 무덤에서 말없이 누워 있게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde-moi avec bonté : ╵je suis ton serviteur ! Viens me sauver dans ton amour !
  • リビングバイブル - 主よ、助けを叫び求める私を放りっぱなしにして、 恥をかかせないでください。 悪者どもこそ、頼みとするものに裏切られて、 恥をかくようにしてください。 その口を封じ、墓に葬ってください。
  • Nova Versão Internacional - Não permitas que eu seja humilhado, Senhor, pois tenho clamado a ti; mas que os ímpios sejam humilhados, e calados fiquem no Sheol .
  • Hoffnung für alle - Blicke mich freundlich an, ich gehöre doch zu dir! Sei mir gnädig und rette mich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขออย่าให้ข้าพระองค์ได้อาย เพราะข้าพระองค์ร้องทูลต่อพระองค์ แต่ขอให้คนชั่วได้รับความอดสู ขอให้เขานอนนิ่งเงียบในหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่า​ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​ต้อง​อับอาย เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ ปล่อย​ให้​คน​ชั่ว​อับอาย ให้​พวก​เขา​ถูก​เหวี่ยง​ลง​ใน​แดน​คน​ตาย​อัน​เงียบสงัด
交叉引用
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 94:17 - Nếu Chúa Hằng Hữu không giúp tôi, thì linh hồn tôi đã phải câm nín.
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你叫我不至羞愧, 因为我曾呼吁你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼求你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼求你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我曾向你呼求, 求你不要叫我蒙羞。 求你使恶人蒙羞, 在阴间寂然无声。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你不要使我羞愧, 因为我向你呼求; 求你使恶人羞愧,使他们在阴间静寂无声。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你不要让我蒙羞, 因为我呼求你! 求你让恶人蒙羞,让他们在阴间静默无语。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你叫我不致羞愧, 因为我曾呼吁你。 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你叫我不至羞愧, 因为我曾呼吁你; 求你使恶人羞愧, 使他们在阴间缄默无声。
  • New International Version - Let me not be put to shame, Lord, for I have cried out to you; but let the wicked be put to shame and be silent in the realm of the dead.
  • New International Reader's Version - Lord, I have cried out to you. Don’t let me be put to shame. But let sinners be put to shame. Let them lie silent in the place of the dead.
  • English Standard Version - O Lord, let me not be put to shame, for I call upon you; let the wicked be put to shame; let them go silently to Sheol.
  • New Living Translation - Don’t let me be disgraced, O Lord, for I call out to you for help. Let the wicked be disgraced; let them lie silent in the grave.
  • Christian Standard Bible - Lord, do not let me be disgraced when I call on you. Let the wicked be disgraced; let them be quiet in Sheol.
  • New American Standard Bible - Let me not be put to shame, Lord, for I call upon You; Let the wicked be put to shame, let them be silent in Sheol.
  • New King James Version - Do not let me be ashamed, O Lord, for I have called upon You; Let the wicked be ashamed; Let them be silent in the grave.
  • Amplified Bible - Let me not be put to shame, O Lord, for I call on You; Let the wicked (godless) be put to shame, let them be silent in Sheol (the nether world, the place of the dead).
  • American Standard Version - Let me not be put to shame, O Jehovah; for I have called upon thee: Let the wicked be put to shame, let them be silent in Sheol.
  • King James Version - Let me not be ashamed, O Lord; for I have called upon thee: let the wicked be ashamed, and let them be silent in the grave.
  • New English Translation - O Lord, do not let me be humiliated, for I call out to you! May evil men be humiliated! May they go wailing to the grave!
  • World English Bible - Let me not be disappointed, Yahweh, for I have called on you. Let the wicked be disappointed. Let them be silent in Sheol.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼籲你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼求你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼求你; 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我曾向你呼求, 求你不要叫我蒙羞。 求你使惡人蒙羞, 在陰間寂然無聲。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你不要使我羞愧, 因為我向你呼求; 求你使惡人羞愧,使他們在陰間靜寂無聲。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你使我不至於失望, 因為我呼求了你; 求你使惡人失望, 啞然發愣下陰間。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你不要讓我蒙羞, 因為我呼求你! 求你讓惡人蒙羞,讓他們在陰間靜默無語。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你叫我不致羞愧, 因為我曾呼籲你。 求你使惡人羞愧, 使他們在陰間緘默無聲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我曾籲爾、勿使我蒙羞、惟使惡人蒙羞、俾在陰府緘默兮、
  • 文理委辦譯本 - 我籲耶和華、毋使予愧恥、使彼惡人懷羞兮、俱歸暗府而無語兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我常呼籲主、求主使我不至蒙羞、使惡人蒙羞、沈淪於示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願爾開慈顏。照護爾微臣。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, no permitas que me avergüencen, porque a ti he clamado. Que sean avergonzados los malvados, y acallados en el sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주께 부르짖습니다. 나를 부끄럽게 마시고 악인들을 부끄럽게 하셔서 그들이 무덤에서 말없이 누워 있게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde-moi avec bonté : ╵je suis ton serviteur ! Viens me sauver dans ton amour !
  • リビングバイブル - 主よ、助けを叫び求める私を放りっぱなしにして、 恥をかかせないでください。 悪者どもこそ、頼みとするものに裏切られて、 恥をかくようにしてください。 その口を封じ、墓に葬ってください。
  • Nova Versão Internacional - Não permitas que eu seja humilhado, Senhor, pois tenho clamado a ti; mas que os ímpios sejam humilhados, e calados fiquem no Sheol .
  • Hoffnung für alle - Blicke mich freundlich an, ich gehöre doch zu dir! Sei mir gnädig und rette mich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขออย่าให้ข้าพระองค์ได้อาย เพราะข้าพระองค์ร้องทูลต่อพระองค์ แต่ขอให้คนชั่วได้รับความอดสู ขอให้เขานอนนิ่งเงียบในหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่า​ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​ต้อง​อับอาย เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ ปล่อย​ให้​คน​ชั่ว​อับอาย ให้​พวก​เขา​ถูก​เหวี่ยง​ลง​ใน​แดน​คน​ตาย​อัน​เงียบสงัด
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 94:17 - Nếu Chúa Hằng Hữu không giúp tôi, thì linh hồn tôi đã phải câm nín.
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
圣经
资源
计划
奉献