逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
- 新标点和合本 - 愿你按着他们所做的, 并他们所行的恶事待他们。 愿你照着他们手所做的待他们, 将他们所应得的报应加给他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你按着他们所做的, 按他们的恶行对待他们; 求你照着他们手所做的对待他们, 将他们应得的报应加给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你按着他们所做的, 按他们的恶行对待他们; 求你照着他们手所做的对待他们, 将他们应得的报应加给他们。
- 当代译本 - 求你使他们罪有应得, 按他们手上的罪恶报应他们, 按他们的恶行报应他们。
- 圣经新译本 - 愿你按着他们所作的,照着他们所行的恶报应他们; 愿你照着他们手所作的报应他们, 把他们应得的报应加给他们。
- 中文标准译本 - 求你照着他们的作为, 照着他们所行的邪恶对待他们; 求你照着他们手所做的对待他们, 把他们应得的报应加给他们!
- 现代标点和合本 - 愿你按着他们所做的, 并他们所行的恶事待他们。 愿你照着他们手所做的待他们, 将他们所应得的报应加给他们。
- 和合本(拼音版) - 愿你按着他们所作的, 并他们所行的恶事待他们。 愿你照着他们手所作的待他们, 将他们所应得的报应加给他们。
- New International Version - Repay them for their deeds and for their evil work; repay them for what their hands have done and bring back on them what they deserve.
- New International Reader's Version - Pay them back for their evil actions. Pay them back for what their hands have done. Give them exactly what they should get.
- English Standard Version - Give to them according to their work and according to the evil of their deeds; give to them according to the work of their hands; render them their due reward.
- New Living Translation - Give them the punishment they so richly deserve! Measure it out in proportion to their wickedness. Pay them back for all their evil deeds! Give them a taste of what they have done to others.
- Christian Standard Bible - Repay them according to what they have done — according to the evil of their deeds. Repay them according to the work of their hands; give them back what they deserve.
- New American Standard Bible - Give back to them according to their work and according to the evil of their practices; Give back to them according to the work of their hands; Repay them what is due them.
- New King James Version - Give them according to their deeds, And according to the wickedness of their endeavors; Give them according to the work of their hands; Render to them what they deserve.
- Amplified Bible - Repay them according to their work and according to the evil of their practices; Repay them according to the deeds of their hands; Repay them what they deserve.
- American Standard Version - Give them according to their work, and according to the wickedness of their doings: Give them after the operation of their hands; Render to them their desert.
- King James Version - Give them according to their deeds, and according to the wickedness of their endeavours: give them after the work of their hands; render to them their desert.
- New English Translation - Pay them back for their evil deeds! Pay them back for what they do! Punish them!
- World English Bible - Give them according to their work, and according to the wickedness of their doings. Give them according to the operation of their hands. Bring back on them what they deserve.
- 新標點和合本 - 願你按着他們所做的, 並他們所行的惡事待他們。 願你照着他們手所做的待他們, 將他們所應得的報應加給他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你按着他們所做的, 按他們的惡行對待他們; 求你照着他們手所做的對待他們, 將他們應得的報應加給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你按着他們所做的, 按他們的惡行對待他們; 求你照着他們手所做的對待他們, 將他們應得的報應加給他們。
- 當代譯本 - 求你使他們罪有應得, 按他們手上的罪惡報應他們, 按他們的惡行報應他們。
- 聖經新譯本 - 願你按著他們所作的,照著他們所行的惡報應他們; 願你照著他們手所作的報應他們, 把他們應得的報應加給他們。
- 呂振中譯本 - 願你按他們的所作所為, 按他們行為之邪惡、待他們; 願你照他們的手所作的待他們; 將他們該得的報應加給他們。
- 中文標準譯本 - 求你照著他們的作為, 照著他們所行的邪惡對待他們; 求你照著他們手所做的對待他們, 把他們應得的報應加給他們!
- 現代標點和合本 - 願你按著他們所做的, 並他們所行的惡事待他們。 願你照著他們手所做的待他們, 將他們所應得的報應加給他們。
- 文理和合譯本 - 願爾按其所為、與其惡行而罰之、依其手所作、及所應受者而報之兮、
- 文理委辦譯本 - 當罰其惡、視所為而報之、以彼所行加諸其身兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主循其所行者以報之、按其所作之惡、依其手所為者以報之、將其當得之報加諸其身、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主按其行。報彼諸罪孽。自作應自受。處以所應得。
- Nueva Versión Internacional - Págales conforme a sus obras, conforme a sus malas acciones. Págales conforme a las obras de sus manos; ¡dales su merecido!
- 현대인의 성경 - 그들에게 마땅히 받아야 할 벌을 주시고 그들의 악한 소행대로 갚아 주소서.
- Новый Русский Перевод - Голос Господа полон мощи, голос Господа величественен.
- Восточный перевод - Голос Вечного полон мощи, голос Вечного величественен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного полон мощи, голос Вечного величественен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного полон мощи, голос Вечного величественен.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, traite-les selon leurs actes ╵et leurs méfaits ; oui, traite-les selon leurs œuvres, fais retomber sur eux ╵ce qu’ils ont fait !
- リビングバイブル - 彼らに見合う罰が下りますように。 その悪事の大きさにしたがって罰を重くし、 すべてのしわざに報いてください。
- Nova Versão Internacional - Retribui-lhes conforme os seus atos, conforme as suas más obras; retribui-lhes o que as suas mãos têm feito e dá-lhes o que merecem.
- Hoffnung für alle - Zahle es ihnen heim; gib ihnen, was sie für ihre gemeinen Taten verdienen! Das Unheil, das sie angerichtet haben, soll sie selbst treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงตอบสนองพวกเขาตามการกระทำของพวกเขา และตามการกระทำที่ชั่วร้ายของพวกเขา ขอทรงตอบสนองพวกเขาตามสิ่งที่มือของพวกเขาได้ทำ และคืนสนองพวกเขาอย่างสาสม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้เขาได้รับผลตามสิ่งที่เขาปฏิบัติ และการกระทำอันชั่วช้าของเขา ให้เขาได้รับผลจากสิ่งที่มือของเขากระทำ ให้เขาได้รับคืนตามสิ่งที่เขาได้กระทำ
交叉引用
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
- Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
- Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
- Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
- Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
- Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.