Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • 新标点和合本 - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉; 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要把我和坏人并作恶的一同除掉; 他们跟邻舍说平安,心里却是奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要把我和坏人并作恶的一同除掉; 他们跟邻舍说平安,心里却是奸恶。
  • 当代译本 - 求你不要把我与邪恶之徒同灭, 他们对邻居口蜜腹剑。
  • 圣经新译本 - 求你不要把我和坏人, 跟作恶的人一同除掉; 他们与邻居说平安的话, 心里却存着奸恶。
  • 中文标准译本 - 不要把我与恶人、与作孽的一同拖走; 他们与自己的邻人说平安的话,心里却是奸恶。
  • 现代标点和合本 - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉, 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉, 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • New International Version - Do not drag me away with the wicked, with those who do evil, who speak cordially with their neighbors but harbor malice in their hearts.
  • New International Reader's Version - Don’t drag me away with sinners. Don’t drag me away with those who do evil. They speak in a friendly way to their neighbors. But their hearts are full of hate.
  • English Standard Version - Do not drag me off with the wicked, with the workers of evil, who speak peace with their neighbors while evil is in their hearts.
  • New Living Translation - Do not drag me away with the wicked— with those who do evil— those who speak friendly words to their neighbors while planning evil in their hearts.
  • The Message - Don’t shove me into the same jail cell with those crooks, With those who are full-time employees of evil. They talk a good line of “peace,” then moonlight for the Devil. Pay them back for what they’ve done, for how bad they’ve been. Pay them back for their long hours in the Devil’s workshop; Then cap it with a huge bonus.
  • Christian Standard Bible - Do not drag me away with the wicked, with the evildoers, who speak in friendly ways with their neighbors while malice is in their hearts.
  • New American Standard Bible - Do not drag me away with the wicked And with those who practice injustice, Who speak peace with their neighbors, While evil is in their hearts.
  • New King James Version - Do not take me away with the wicked And with the workers of iniquity, Who speak peace to their neighbors, But evil is in their hearts.
  • Amplified Bible - Do not drag me away with the wicked And with those who do evil, Who speak peace with their neighbors, While malice and mischief are in their hearts.
  • American Standard Version - Draw me not away with the wicked, And with the workers of iniquity; That speak peace with their neighbors, But mischief is in their hearts.
  • King James Version - Draw me not away with the wicked, and with the workers of iniquity, which speak peace to their neighbours, but mischief is in their hearts.
  • New English Translation - Do not drag me away with evil men, with those who behave wickedly, who talk so friendly to their neighbors, while they plan to harm them!
  • World English Bible - Don’t draw me away with the wicked, with the workers of iniquity who speak peace with their neighbors, but mischief is in their hearts.
  • 新標點和合本 - 不要把我和惡人並作孽的一同除掉; 他們與鄰舍說和平話,心裏卻是奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要把我和壞人並作惡的一同除掉; 他們跟鄰舍說平安,心裏卻是奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要把我和壞人並作惡的一同除掉; 他們跟鄰舍說平安,心裏卻是奸惡。
  • 當代譯本 - 求你不要把我與邪惡之徒同滅, 他們對鄰居口蜜腹劍。
  • 聖經新譯本 - 求你不要把我和壞人, 跟作惡的人一同除掉; 他們與鄰居說平安的話, 心裡卻存著奸惡。
  • 呂振中譯本 - 不要把我跟壞人和作孽的 一同拉掉; 他們同鄰舍說和平話, 心裏卻很奸險。
  • 中文標準譯本 - 不要把我與惡人、與作孽的一同拖走; 他們與自己的鄰人說平安的話,心裡卻是奸惡。
  • 現代標點和合本 - 不要把我和惡人並作孽的一同除掉, 他們與鄰舍說和平話,心裡卻是奸惡。
  • 文理和合譯本 - 勿曳我同於惡人、等於匪類、彼於其鄰、言甘心險兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋擯予同於惡人兮、彼與同儕言則甘、心則險兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫將我與惡人並為非者一同除滅、彼與鄰里言則和平、心則奸險、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫將我消滅。使與群兇同。彼輩口如蜜。心中含辛螫。
  • Nueva Versión Internacional - No me arrastres con los malvados, con los que hacen iniquidad, con los que hablan de paz con su prójimo, pero en su corazón albergan maldad.
  • 현대인의 성경 - 악을 행하는 악인들과 함께 나를 벌하지 마소서. 그들은 자기 이웃에게 다정하게 말하지만 그 마음에는 증오가 가득합니다.
  • Новый Русский Перевод - Голос Господень – над водами, гремит Бог славы, Господь гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne me fais pas subir ╵avec les criminels, ╵avec les malfaisants, ╵le sort qui leur est réservé ; ces gens parlent de paix ╵à leur prochain, ╵avec le mal au fond du cœur.
  • リビングバイブル - 隣人に愛想をふりまきながら、 心の中ではひそかに相手を殺そうと企む 悪者どもといっしょに、私を罰しないでください。
  • Nova Versão Internacional - Não me dês o castigo reservado para os ímpios e para os malfeitores, que falam como amigos com o próximo, mas abrigam maldade no coração.
  • Hoffnung für alle - Reiß mich nicht aus dem Leben wie die Gottlosen! Soll es mir etwa so gehen wie denen, die nur Böses im Schilde führen? Mit ihren Mitmenschen reden sie freundlich, aber im Herzen schmieden sie finstere Pläne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงฉุดลากข้าพระองค์ไปพร้อมกับบรรดาคนชั่ว กับคนเหล่านั้นที่ทำสิ่งชั่วร้าย คนที่ปากปราศรัยน้ำใจเชือดคอ กับเพื่อนบ้านของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ลาก​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​พร้อม​กับ​พวก​คน​เลว และ​หมู่​คน​ชั่ว ซึ่ง​ได้​แก่​คน​ที่​กล่าว​ถึง​สันติ​ภาพ​กับ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน ทั้งๆ ที่​จิตใจ​เลว​ทราม
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • 新标点和合本 - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉; 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要把我和坏人并作恶的一同除掉; 他们跟邻舍说平安,心里却是奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要把我和坏人并作恶的一同除掉; 他们跟邻舍说平安,心里却是奸恶。
  • 当代译本 - 求你不要把我与邪恶之徒同灭, 他们对邻居口蜜腹剑。
  • 圣经新译本 - 求你不要把我和坏人, 跟作恶的人一同除掉; 他们与邻居说平安的话, 心里却存着奸恶。
  • 中文标准译本 - 不要把我与恶人、与作孽的一同拖走; 他们与自己的邻人说平安的话,心里却是奸恶。
  • 现代标点和合本 - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉, 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 不要把我和恶人并作孽的一同除掉, 他们与邻舍说和平话,心里却是奸恶。
  • New International Version - Do not drag me away with the wicked, with those who do evil, who speak cordially with their neighbors but harbor malice in their hearts.
  • New International Reader's Version - Don’t drag me away with sinners. Don’t drag me away with those who do evil. They speak in a friendly way to their neighbors. But their hearts are full of hate.
  • English Standard Version - Do not drag me off with the wicked, with the workers of evil, who speak peace with their neighbors while evil is in their hearts.
  • New Living Translation - Do not drag me away with the wicked— with those who do evil— those who speak friendly words to their neighbors while planning evil in their hearts.
  • The Message - Don’t shove me into the same jail cell with those crooks, With those who are full-time employees of evil. They talk a good line of “peace,” then moonlight for the Devil. Pay them back for what they’ve done, for how bad they’ve been. Pay them back for their long hours in the Devil’s workshop; Then cap it with a huge bonus.
  • Christian Standard Bible - Do not drag me away with the wicked, with the evildoers, who speak in friendly ways with their neighbors while malice is in their hearts.
  • New American Standard Bible - Do not drag me away with the wicked And with those who practice injustice, Who speak peace with their neighbors, While evil is in their hearts.
  • New King James Version - Do not take me away with the wicked And with the workers of iniquity, Who speak peace to their neighbors, But evil is in their hearts.
  • Amplified Bible - Do not drag me away with the wicked And with those who do evil, Who speak peace with their neighbors, While malice and mischief are in their hearts.
  • American Standard Version - Draw me not away with the wicked, And with the workers of iniquity; That speak peace with their neighbors, But mischief is in their hearts.
  • King James Version - Draw me not away with the wicked, and with the workers of iniquity, which speak peace to their neighbours, but mischief is in their hearts.
  • New English Translation - Do not drag me away with evil men, with those who behave wickedly, who talk so friendly to their neighbors, while they plan to harm them!
  • World English Bible - Don’t draw me away with the wicked, with the workers of iniquity who speak peace with their neighbors, but mischief is in their hearts.
  • 新標點和合本 - 不要把我和惡人並作孽的一同除掉; 他們與鄰舍說和平話,心裏卻是奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要把我和壞人並作惡的一同除掉; 他們跟鄰舍說平安,心裏卻是奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要把我和壞人並作惡的一同除掉; 他們跟鄰舍說平安,心裏卻是奸惡。
  • 當代譯本 - 求你不要把我與邪惡之徒同滅, 他們對鄰居口蜜腹劍。
  • 聖經新譯本 - 求你不要把我和壞人, 跟作惡的人一同除掉; 他們與鄰居說平安的話, 心裡卻存著奸惡。
  • 呂振中譯本 - 不要把我跟壞人和作孽的 一同拉掉; 他們同鄰舍說和平話, 心裏卻很奸險。
  • 中文標準譯本 - 不要把我與惡人、與作孽的一同拖走; 他們與自己的鄰人說平安的話,心裡卻是奸惡。
  • 現代標點和合本 - 不要把我和惡人並作孽的一同除掉, 他們與鄰舍說和平話,心裡卻是奸惡。
  • 文理和合譯本 - 勿曳我同於惡人、等於匪類、彼於其鄰、言甘心險兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋擯予同於惡人兮、彼與同儕言則甘、心則險兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫將我與惡人並為非者一同除滅、彼與鄰里言則和平、心則奸險、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫將我消滅。使與群兇同。彼輩口如蜜。心中含辛螫。
  • Nueva Versión Internacional - No me arrastres con los malvados, con los que hacen iniquidad, con los que hablan de paz con su prójimo, pero en su corazón albergan maldad.
  • 현대인의 성경 - 악을 행하는 악인들과 함께 나를 벌하지 마소서. 그들은 자기 이웃에게 다정하게 말하지만 그 마음에는 증오가 가득합니다.
  • Новый Русский Перевод - Голос Господень – над водами, гремит Бог славы, Господь гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного – над водами; гремит Бог славы, Вечный гремит над могучими водами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne me fais pas subir ╵avec les criminels, ╵avec les malfaisants, ╵le sort qui leur est réservé ; ces gens parlent de paix ╵à leur prochain, ╵avec le mal au fond du cœur.
  • リビングバイブル - 隣人に愛想をふりまきながら、 心の中ではひそかに相手を殺そうと企む 悪者どもといっしょに、私を罰しないでください。
  • Nova Versão Internacional - Não me dês o castigo reservado para os ímpios e para os malfeitores, que falam como amigos com o próximo, mas abrigam maldade no coração.
  • Hoffnung für alle - Reiß mich nicht aus dem Leben wie die Gottlosen! Soll es mir etwa so gehen wie denen, die nur Böses im Schilde führen? Mit ihren Mitmenschen reden sie freundlich, aber im Herzen schmieden sie finstere Pläne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงฉุดลากข้าพระองค์ไปพร้อมกับบรรดาคนชั่ว กับคนเหล่านั้นที่ทำสิ่งชั่วร้าย คนที่ปากปราศรัยน้ำใจเชือดคอ กับเพื่อนบ้านของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ลาก​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​พร้อม​กับ​พวก​คน​เลว และ​หมู่​คน​ชั่ว ซึ่ง​ได้​แก่​คน​ที่​กล่าว​ถึง​สันติ​ภาพ​กับ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน ทั้งๆ ที่​จิตใจ​เลว​ทราม
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
圣经
资源
计划
奉献