Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华使祂立的王大获全胜, 向祂膏立的大卫及其后代广施慈爱,直到永远。
  • 圣经新译本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 又向他的受膏者施慈爱, 就是向 大卫和他的后裔施慈爱,直到永远。
  • 中文标准译本 - 耶和华赐伟大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者,就是大卫和他的后裔, 直到永远。
  • 现代标点和合本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • New International Version - He gives his king great victories; he shows unfailing love to his anointed, to David and to his descendants forever.
  • New International Reader's Version - The Lord helps his king win great battles. He shows his faithful love to his anointed king. He shows it to David and to his family forever.
  • English Standard Version - Great salvation he brings to his king, and shows steadfast love to his anointed, to David and his offspring forever.
  • New Living Translation - You give great victories to your king; you show unfailing love to your anointed, to David and all his descendants forever.
  • Christian Standard Bible - He gives great victories to his king; he shows loyalty to his anointed, to David and his descendants forever.
  • New American Standard Bible - He gives great salvation to His king, And shows faithfulness to His anointed, To David and his descendants forever.
  • New King James Version - Great deliverance He gives to His king, And shows mercy to His anointed, To David and his descendants forevermore.
  • Amplified Bible - He gives great triumphs to His king, And shows steadfast love and mercy to His anointed, To David and his descendants forever.
  • American Standard Version - Great deliverance giveth he to his king, And showeth lovingkindness to his anointed, To David and to his seed, for evermore.
  • King James Version - Great deliverance giveth he to his king; and sheweth mercy to his anointed, to David, and to his seed for evermore.
  • New English Translation - He gives his chosen king magnificent victories; he is faithful to his chosen ruler, to David and his descendants forever.”
  • World English Bible - He gives great deliverance to his king, and shows loving kindness to his anointed, to David and to his offspring, forever more.
  • 新標點和合本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華使祂立的王大獲全勝, 向祂膏立的大衛及其後代廣施慈愛,直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 又向他的受膏者施慈愛, 就是向 大衛和他的後裔施慈愛,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 因為 永恆主 擴大他 所立 的王的勝利; 他向他所膏立的、 向 大衛 和他的後裔、 施堅愛到永遠。
  • 中文標準譯本 - 耶和華賜偉大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者,就是大衛和他的後裔, 直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 耶和華大施拯救於所立之王、施恩於其受膏者、即大衛及其後裔、永世靡暨兮、
  • 文理委辦譯本 - 予大闢兮、受彼膏沐、立我為王兮、蒙其拯救、恩及孫子兮、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所立受膏王 大衛 、主大施拯救、恆賜恩於彼、爰及苗裔、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敢不揄揚。布芳於世。敢不歌咏。宣主之美。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da grandes victorias a su rey; a su ungido David y a sus descendientes les muestra por siempre su gran amor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 왕에게 큰 승리를 주시고 자기가 기름 부어 세운 자에게 한결같은 사랑을 베푸시니 나와 내 후손이 영원히 누릴 축복이구나!
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je publie tes louanges, ╵parmi les peuples ╵ô Eternel, je te célèbre par mes chants .
  • リビングバイブル - 主から王に定められた私は、 幾度となく、奇跡的に救い出されました。 いつも愛と恵みを注いでいただきました。 主は、私の子孫をも同様に、 お恵みくださることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele dá grandes vitórias ao seu rei; é bondoso com o seu ungido, com Davi e os seus descendentes para sempre.
  • Hoffnung für alle - Darum will ich dich loben, Herr. Alle Völker sollen es hören! Deinen Namen will ich preisen mit meinem Lied.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานชัยชนะยิ่งใหญ่แก่กษัตริย์ที่ทรงเลือกสรรไว้ ทรงสำแดงความกรุณาอย่างไม่หยุดยั้งต่อผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ คือดาวิดและวงศ์วานของเขาสืบไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ชัย​ชนะ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​แก่​กษัตริย์​ของ​พระ​องค์ และ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์ แก่​ดาวิด​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ท่าน​ชั่วนิรันดร์​กาล
交叉引用
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Thi Thiên 132:10 - Vì Đa-vít, đầy tớ Chúa, xin đừng từ chối người chịu xức dầu của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华使祂立的王大获全胜, 向祂膏立的大卫及其后代广施慈爱,直到永远。
  • 圣经新译本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 又向他的受膏者施慈爱, 就是向 大卫和他的后裔施慈爱,直到永远。
  • 中文标准译本 - 耶和华赐伟大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者,就是大卫和他的后裔, 直到永远。
  • 现代标点和合本 - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华赐极大的救恩给他所立的王, 施慈爱给他的受膏者, 就是给大卫和他的后裔,直到永远。
  • New International Version - He gives his king great victories; he shows unfailing love to his anointed, to David and to his descendants forever.
  • New International Reader's Version - The Lord helps his king win great battles. He shows his faithful love to his anointed king. He shows it to David and to his family forever.
  • English Standard Version - Great salvation he brings to his king, and shows steadfast love to his anointed, to David and his offspring forever.
  • New Living Translation - You give great victories to your king; you show unfailing love to your anointed, to David and all his descendants forever.
  • Christian Standard Bible - He gives great victories to his king; he shows loyalty to his anointed, to David and his descendants forever.
  • New American Standard Bible - He gives great salvation to His king, And shows faithfulness to His anointed, To David and his descendants forever.
  • New King James Version - Great deliverance He gives to His king, And shows mercy to His anointed, To David and his descendants forevermore.
  • Amplified Bible - He gives great triumphs to His king, And shows steadfast love and mercy to His anointed, To David and his descendants forever.
  • American Standard Version - Great deliverance giveth he to his king, And showeth lovingkindness to his anointed, To David and to his seed, for evermore.
  • King James Version - Great deliverance giveth he to his king; and sheweth mercy to his anointed, to David, and to his seed for evermore.
  • New English Translation - He gives his chosen king magnificent victories; he is faithful to his chosen ruler, to David and his descendants forever.”
  • World English Bible - He gives great deliverance to his king, and shows loving kindness to his anointed, to David and to his offspring, forever more.
  • 新標點和合本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華使祂立的王大獲全勝, 向祂膏立的大衛及其後代廣施慈愛,直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 又向他的受膏者施慈愛, 就是向 大衛和他的後裔施慈愛,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 因為 永恆主 擴大他 所立 的王的勝利; 他向他所膏立的、 向 大衛 和他的後裔、 施堅愛到永遠。
  • 中文標準譯本 - 耶和華賜偉大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者,就是大衛和他的後裔, 直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華賜極大的救恩給他所立的王, 施慈愛給他的受膏者, 就是給大衛和他的後裔,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 耶和華大施拯救於所立之王、施恩於其受膏者、即大衛及其後裔、永世靡暨兮、
  • 文理委辦譯本 - 予大闢兮、受彼膏沐、立我為王兮、蒙其拯救、恩及孫子兮、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所立受膏王 大衛 、主大施拯救、恆賜恩於彼、爰及苗裔、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敢不揄揚。布芳於世。敢不歌咏。宣主之美。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da grandes victorias a su rey; a su ungido David y a sus descendientes les muestra por siempre su gran amor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 왕에게 큰 승리를 주시고 자기가 기름 부어 세운 자에게 한결같은 사랑을 베푸시니 나와 내 후손이 영원히 누릴 축복이구나!
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je publie tes louanges, ╵parmi les peuples ╵ô Eternel, je te célèbre par mes chants .
  • リビングバイブル - 主から王に定められた私は、 幾度となく、奇跡的に救い出されました。 いつも愛と恵みを注いでいただきました。 主は、私の子孫をも同様に、 お恵みくださることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele dá grandes vitórias ao seu rei; é bondoso com o seu ungido, com Davi e os seus descendentes para sempre.
  • Hoffnung für alle - Darum will ich dich loben, Herr. Alle Völker sollen es hören! Deinen Namen will ich preisen mit meinem Lied.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานชัยชนะยิ่งใหญ่แก่กษัตริย์ที่ทรงเลือกสรรไว้ ทรงสำแดงความกรุณาอย่างไม่หยุดยั้งต่อผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ คือดาวิดและวงศ์วานของเขาสืบไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ชัย​ชนะ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​แก่​กษัตริย์​ของ​พระ​องค์ และ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์ แก่​ดาวิด​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ท่าน​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Thi Thiên 132:10 - Vì Đa-vít, đầy tớ Chúa, xin đừng từ chối người chịu xức dầu của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
圣经
资源
计划
奉献