Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 当代译本 - 因此,耶和华啊, 我要在列邦中赞美你, 歌颂你的名。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华啊!我要在列国中称赞你,歌颂你的名。
  • 中文标准译本 - 因此我要在列国中称谢你, 耶和华啊,我要歌颂你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • New International Version - Therefore I will praise you, Lord, among the nations; I will sing the praises of your name.
  • New International Reader's Version - Lord, I will praise you among the nations. I will sing the praises of your name.
  • English Standard Version - For this I will praise you, O Lord, among the nations, and sing to your name.
  • New Living Translation - For this, O Lord, I will praise you among the nations; I will sing praises to your name.
  • The Message - That’s why I’m thanking you, God, all over the world. That’s why I’m singing songs that rhyme your name. God’s king takes the trophy; God’s chosen is beloved. I mean David and all his children— always.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will give thanks to you among the nations, Lord; I will sing praises about your name.
  • New American Standard Bible - Therefore I will give thanks to You among the nations, Lord, And I will sing praises to Your name.
  • New King James Version - Therefore I will give thanks to You, O Lord, among the Gentiles, And sing praises to Your name.
  • Amplified Bible - Therefore will I give thanks and praise You, O Lord, among the nations, And sing praises to Your name.
  • American Standard Version - Therefore I will give thanks unto thee, O Jehovah, among the nations, And will sing praises unto thy name.
  • King James Version - Therefore will I give thanks unto thee, O Lord, among the heathen, and sing praises unto thy name.
  • New English Translation - So I will give you thanks before the nations, O Lord! I will sing praises to you!
  • World English Bible - Therefore I will give thanks to you, Yahweh, among the nations, and will sing praises to your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華啊, 我要在列邦中讚美你, 歌頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華啊!我要在列國中稱讚你,歌頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主啊,我要在列國中稱謝你; 我要唱揚你的名。
  • 中文標準譯本 - 因此我要在列國中稱謝你, 耶和華啊,我要歌頌你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我必於列邦中稱謝爾、歌頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦中、予頌美耶和華、謳歌其名兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我因此在列國必讚美主、歌頌主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 脫我於凶逆。拯我於暴戾。保我於萬死。登我於大位。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Señor, te alabo entre las naciones y canto salmos a tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 그러므로 내가 여러 민족 가운데서 주께 감사하며 주의 이름을 찬양합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me délivre de mes ennemis. Oui, tu me fais triompher d’eux, tu me délivres ╵des hommes violents.
  • リビングバイブル - ですから、私は主を国々の間でほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu te louvarei entre as nações, ó Senhor; cantarei louvores ao teu nome.
  • Hoffnung für alle - und mich der Gewalt meiner grausamen Gegner entrissen. Du, Gott, gabst mir den Sieg über meine Feinde, von diesen brutalen Menschen hast du mich befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะเหตุนี้ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ในหมู่ประชาชาติทั้งหลาย จะร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​องค์​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • 2 Sa-mu-ên 22:50 - Vì thế nên, tôi hằng ca ngợi, tôn vinh Cứu Chúa giữa các dân; Danh Ngài, tôi hân hoan chúc tụng,
  • 2 Sa-mu-ên 22:51 - Với người Ngài chọn, Chúa khoan nhân. Lòng từ ái ban ơn cứu rỗi Chúa thương dòng dõi tôi vô ngần, muôn đời chẳng bao giờ dời đổi.”
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Thi Thiên 108:3 - Con sẽ cảm tạ Chúa trong các dân tộc. Ca ngợi Ngài giữa các quốc gia.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 当代译本 - 因此,耶和华啊, 我要在列邦中赞美你, 歌颂你的名。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华啊!我要在列国中称赞你,歌颂你的名。
  • 中文标准译本 - 因此我要在列国中称谢你, 耶和华啊,我要歌颂你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,因此我要在外邦中称谢你, 歌颂你的名。
  • New International Version - Therefore I will praise you, Lord, among the nations; I will sing the praises of your name.
  • New International Reader's Version - Lord, I will praise you among the nations. I will sing the praises of your name.
  • English Standard Version - For this I will praise you, O Lord, among the nations, and sing to your name.
  • New Living Translation - For this, O Lord, I will praise you among the nations; I will sing praises to your name.
  • The Message - That’s why I’m thanking you, God, all over the world. That’s why I’m singing songs that rhyme your name. God’s king takes the trophy; God’s chosen is beloved. I mean David and all his children— always.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will give thanks to you among the nations, Lord; I will sing praises about your name.
  • New American Standard Bible - Therefore I will give thanks to You among the nations, Lord, And I will sing praises to Your name.
  • New King James Version - Therefore I will give thanks to You, O Lord, among the Gentiles, And sing praises to Your name.
  • Amplified Bible - Therefore will I give thanks and praise You, O Lord, among the nations, And sing praises to Your name.
  • American Standard Version - Therefore I will give thanks unto thee, O Jehovah, among the nations, And will sing praises unto thy name.
  • King James Version - Therefore will I give thanks unto thee, O Lord, among the heathen, and sing praises unto thy name.
  • New English Translation - So I will give you thanks before the nations, O Lord! I will sing praises to you!
  • World English Bible - Therefore I will give thanks to you, Yahweh, among the nations, and will sing praises to your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華啊, 我要在列邦中讚美你, 歌頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華啊!我要在列國中稱讚你,歌頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主啊,我要在列國中稱謝你; 我要唱揚你的名。
  • 中文標準譯本 - 因此我要在列國中稱謝你, 耶和華啊,我要歌頌你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,因此我要在外邦中稱謝你, 歌頌你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我必於列邦中稱謝爾、歌頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦中、予頌美耶和華、謳歌其名兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我因此在列國必讚美主、歌頌主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 脫我於凶逆。拯我於暴戾。保我於萬死。登我於大位。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Señor, te alabo entre las naciones y canto salmos a tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 그러므로 내가 여러 민족 가운데서 주께 감사하며 주의 이름을 찬양합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me délivre de mes ennemis. Oui, tu me fais triompher d’eux, tu me délivres ╵des hommes violents.
  • リビングバイブル - ですから、私は主を国々の間でほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu te louvarei entre as nações, ó Senhor; cantarei louvores ao teu nome.
  • Hoffnung für alle - und mich der Gewalt meiner grausamen Gegner entrissen. Du, Gott, gabst mir den Sieg über meine Feinde, von diesen brutalen Menschen hast du mich befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะเหตุนี้ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ในหมู่ประชาชาติทั้งหลาย จะร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​องค์​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • 2 Sa-mu-ên 22:50 - Vì thế nên, tôi hằng ca ngợi, tôn vinh Cứu Chúa giữa các dân; Danh Ngài, tôi hân hoan chúc tụng,
  • 2 Sa-mu-ên 22:51 - Với người Ngài chọn, Chúa khoan nhân. Lòng từ ái ban ơn cứu rỗi Chúa thương dòng dõi tôi vô ngần, muôn đời chẳng bao giờ dời đổi.”
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Thi Thiên 108:3 - Con sẽ cảm tạ Chúa trong các dân tộc. Ca ngợi Ngài giữa các quốc gia.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献