Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • 新标点和合本 - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们; 不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要追赶我的仇敌,且要追上他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要追赶我的仇敌,且要追上他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
  • 当代译本 - 我追赶仇敌直到追上, 不消灭他们决不回头。
  • 圣经新译本 - 我追赶仇敌,把他们追上; 不消灭他们,我必不归回。
  • 中文标准译本 - 我追赶我的仇敌,并要追上他们; 不灭绝他们,我绝不返回。
  • 现代标点和合本 - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们, 不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本(拼音版) - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们; 不将他们灭绝,我总不归回。
  • New International Version - I pursued my enemies and overtook them; I did not turn back till they were destroyed.
  • New International Reader's Version - I chased my enemies and caught them. I didn’t turn back until they were destroyed.
  • English Standard Version - I pursued my enemies and overtook them, and did not turn back till they were consumed.
  • New Living Translation - I chased my enemies and caught them; I did not stop until they were conquered.
  • Christian Standard Bible - I pursue my enemies and overtake them; I do not turn back until they are wiped out.
  • New American Standard Bible - I pursued my enemies and overtook them, And I did not turn back until they were consumed.
  • New King James Version - I have pursued my enemies and overtaken them; Neither did I turn back again till they were destroyed.
  • Amplified Bible - I pursued my enemies and overtook them; And I did not turn back until they were consumed.
  • American Standard Version - I will pursue mine enemies, and overtake them; Neither will I turn again till they are consumed.
  • King James Version - I have pursued mine enemies, and overtaken them: neither did I turn again till they were consumed.
  • New English Translation - I chase my enemies and catch them; I do not turn back until I wipe them out.
  • World English Bible - I will pursue my enemies, and overtake them. I won’t turn away until they are consumed.
  • 新標點和合本 - 我要追趕我的仇敵,並要追上他們; 不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要追趕我的仇敵,且要追上他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要追趕我的仇敵,且要追上他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 當代譯本 - 我追趕仇敵直到追上, 不消滅他們決不回頭。
  • 聖經新譯本 - 我追趕仇敵,把他們追上; 不消滅他們,我必不歸回。
  • 呂振中譯本 - 我追趕我仇敵,將他們趕上 ; 未滅盡他們、我總不返回。
  • 中文標準譯本 - 我追趕我的仇敵,並要追上他們; 不滅絕他們,我絕不返回。
  • 現代標點和合本 - 我要追趕我的仇敵,並要追上他們, 不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 文理和合譯本 - 我將追敵及之、未行殄滅、不旋歸兮、
  • 文理委辦譯本 - 我追及敵人、不至殲滅、不旋轅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我追逐敵人而追及之、我未滅敵、必不旋歸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所履恢恢兮其有餘。脚踏實地兮而無蹶。
  • Nueva Versión Internacional - Perseguí a mis enemigos, les di alcance, y no retrocedí hasta verlos aniquilados.
  • 현대인의 성경 - 내가 원수들을 추격하여 그들을 잡아죽이기 전에는 돌아서지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu m’amènes à marcher ╵sur un chemin bien large, mes jambes ne fléchissent pas.
  • リビングバイブル - 私は敵を追撃し、 一人残らず倒すまでは引き返しませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Persegui os meus inimigos e os alcancei; e não voltei enquanto não foram destruídos.
  • Hoffnung für alle - Du räumst mir alle Hindernisse aus dem Weg, noch nie bin ich beim Laufen gestürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รุกไล่ศัตรูจนทัน ข้าพระองค์ไม่ได้หันหลังกลับจนกระทั่งพวกเขาถูกทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไล่​ล่า​ศัตรู​และ​จับ​ตัว​พวก​เขา​ไว้​ได้ ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หวน​กลับ​จน​กระทั่ง​ศัตรู​พินาศ​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 35:2 - Xin cầm khiên mộc, đứng lên đến cứu giúp con.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • 新标点和合本 - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们; 不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要追赶我的仇敌,且要追上他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要追赶我的仇敌,且要追上他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
  • 当代译本 - 我追赶仇敌直到追上, 不消灭他们决不回头。
  • 圣经新译本 - 我追赶仇敌,把他们追上; 不消灭他们,我必不归回。
  • 中文标准译本 - 我追赶我的仇敌,并要追上他们; 不灭绝他们,我绝不返回。
  • 现代标点和合本 - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们, 不将他们灭绝,我总不归回。
  • 和合本(拼音版) - 我要追赶我的仇敌,并要追上他们; 不将他们灭绝,我总不归回。
  • New International Version - I pursued my enemies and overtook them; I did not turn back till they were destroyed.
  • New International Reader's Version - I chased my enemies and caught them. I didn’t turn back until they were destroyed.
  • English Standard Version - I pursued my enemies and overtook them, and did not turn back till they were consumed.
  • New Living Translation - I chased my enemies and caught them; I did not stop until they were conquered.
  • Christian Standard Bible - I pursue my enemies and overtake them; I do not turn back until they are wiped out.
  • New American Standard Bible - I pursued my enemies and overtook them, And I did not turn back until they were consumed.
  • New King James Version - I have pursued my enemies and overtaken them; Neither did I turn back again till they were destroyed.
  • Amplified Bible - I pursued my enemies and overtook them; And I did not turn back until they were consumed.
  • American Standard Version - I will pursue mine enemies, and overtake them; Neither will I turn again till they are consumed.
  • King James Version - I have pursued mine enemies, and overtaken them: neither did I turn again till they were consumed.
  • New English Translation - I chase my enemies and catch them; I do not turn back until I wipe them out.
  • World English Bible - I will pursue my enemies, and overtake them. I won’t turn away until they are consumed.
  • 新標點和合本 - 我要追趕我的仇敵,並要追上他們; 不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要追趕我的仇敵,且要追上他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要追趕我的仇敵,且要追上他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 當代譯本 - 我追趕仇敵直到追上, 不消滅他們決不回頭。
  • 聖經新譯本 - 我追趕仇敵,把他們追上; 不消滅他們,我必不歸回。
  • 呂振中譯本 - 我追趕我仇敵,將他們趕上 ; 未滅盡他們、我總不返回。
  • 中文標準譯本 - 我追趕我的仇敵,並要追上他們; 不滅絕他們,我絕不返回。
  • 現代標點和合本 - 我要追趕我的仇敵,並要追上他們, 不將他們滅絕,我總不歸回。
  • 文理和合譯本 - 我將追敵及之、未行殄滅、不旋歸兮、
  • 文理委辦譯本 - 我追及敵人、不至殲滅、不旋轅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我追逐敵人而追及之、我未滅敵、必不旋歸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所履恢恢兮其有餘。脚踏實地兮而無蹶。
  • Nueva Versión Internacional - Perseguí a mis enemigos, les di alcance, y no retrocedí hasta verlos aniquilados.
  • 현대인의 성경 - 내가 원수들을 추격하여 그들을 잡아죽이기 전에는 돌아서지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu m’amènes à marcher ╵sur un chemin bien large, mes jambes ne fléchissent pas.
  • リビングバイブル - 私は敵を追撃し、 一人残らず倒すまでは引き返しませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Persegui os meus inimigos e os alcancei; e não voltei enquanto não foram destruídos.
  • Hoffnung für alle - Du räumst mir alle Hindernisse aus dem Weg, noch nie bin ich beim Laufen gestürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รุกไล่ศัตรูจนทัน ข้าพระองค์ไม่ได้หันหลังกลับจนกระทั่งพวกเขาถูกทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไล่​ล่า​ศัตรู​และ​จับ​ตัว​พวก​เขา​ไว้​ได้ ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หวน​กลับ​จน​กระทั่ง​ศัตรู​พินาศ​ไป
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 35:2 - Xin cầm khiên mộc, đứng lên đến cứu giúp con.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
圣经
资源
计划
奉献