逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- 新标点和合本 - 我在他面前作了完全人; 我也保守自己远离我的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他面前作了完全人, 我也保护自己远离罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在他面前作了完全人, 我也保护自己远离罪孽。
- 当代译本 - 我在祂面前纯全无过, 没有沾染罪恶。
- 圣经新译本 - 我在他面前作完全的人, 我也谨慎自己,脱离我的罪孽。
- 中文标准译本 - 我在他面前是纯全的, 我谨守自己远离我的罪孽。
- 现代标点和合本 - 我在他面前做了完全人, 我也保守自己远离我的罪孽。
- 和合本(拼音版) - 我在他面前作了完全人, 我也保守自己远离我的罪孽。
- New International Version - I have been blameless before him and have kept myself from sin.
- New International Reader's Version - He knows that I am without blame. He knows I’ve kept myself from sinning.
- English Standard Version - I was blameless before him, and I kept myself from my guilt.
- New Living Translation - I am blameless before God; I have kept myself from sin.
- Christian Standard Bible - I was blameless toward him and kept myself from my iniquity.
- New American Standard Bible - I was also blameless with Him, And I kept myself from my wrongdoing.
- New King James Version - I was also blameless before Him, And I kept myself from my iniquity.
- Amplified Bible - I was blameless before Him, And I kept myself free from my sin.
- American Standard Version - I was also perfect with him, And I kept myself from mine iniquity.
- King James Version - I was also upright before him, and I kept myself from mine iniquity.
- New English Translation - I was innocent before him, and kept myself from sinning.
- World English Bible - I was also blameless with him. I kept myself from my iniquity.
- 新標點和合本 - 我在他面前作了完全人; 我也保守自己遠離我的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他面前作了完全人, 我也保護自己遠離罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在他面前作了完全人, 我也保護自己遠離罪孽。
- 當代譯本 - 我在祂面前純全無過, 沒有沾染罪惡。
- 聖經新譯本 - 我在他面前作完全的人, 我也謹慎自己,脫離我的罪孽。
- 呂振中譯本 - 我在他面前做了完善的人; 我保守自己遠離了罪愆。
- 中文標準譯本 - 我在他面前是純全的, 我謹守自己遠離我的罪孽。
- 現代標點和合本 - 我在他面前做了完全人, 我也保守自己遠離我的罪孽。
- 文理和合譯本 - 我於其前為完人、自守而遠惡兮、
- 文理委辦譯本 - 我立其前兮、德無不備、兢兢自守、勿敢失墜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主前完全、自己謹慎、不犯罪愆、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恆懷慈訓兮無愆忒。
- Nueva Versión Internacional - He sido íntegro con él y me he abstenido de pecar.
- 현대인의 성경 - 그 앞에서 흠 없이 살고 내 자신을 지켜 죄를 짓지 않았다.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai toujours ses lois sous les yeux, je ne fait fi ╵d’aucun de ses commandements.
- リビングバイブル - おきてを守ることに全力を尽くし、 悪行への誘惑を振り払い続けました。
- Nova Versão Internacional - Tenho sido irrepreensível para com ele e guardei-me de praticar o mal.
- Hoffnung für alle - Seine Gebote hielt ich mir immer vor Augen, und seine Befehle schlug ich nicht in den Wind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไร้ตำหนิต่อหน้าพระองค์ และได้รักษาตนให้พ้นจากบาป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าปราศจากข้อตำหนิใดๆ ณ เบื้องหน้าพระองค์ และข้าพเจ้าระวังไม่กระทำบาป
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:29 - Nếu mắt bên phải gây cho các con phạm tội, cứ móc nó ném đi, vì thà chột mắt còn hơn cả thân thể bị ném vào hỏa ngục.
- Ma-thi-ơ 5:30 - Nếu tay phải gây cho các con phạm tội, cứ cắt bỏ đi, vì thà cụt tay còn hơn cả thân thể bị sa vào hỏa ngục.”
- Ma-thi-ơ 18:8 - Vậy nếu tay hay chân xui các con phạm tội, hãy cắt bỏ nó đi! Thà què cụt mà vào cõi sống còn hơn lành lặn mà bị quăng vào lửa đời đời.
- Ma-thi-ơ 18:9 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó vứt đi! Thà chột mắt mà vào cõi sống còn hơn đủ hai mắt mà xuống hỏa ngục.
- 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
- Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
- Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Thi Thiên 7:7 - Các dân tộc sẽ tụ họp quanh Chúa. Trên ngôi cao Ngài phán xét loài người.
- Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.