Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • 新标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 当代译本 - 祂从高天伸手抓住我, 从大水中把我拉上来。
  • 圣经新译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 中文标准译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来;
  • 现代标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本(拼音版) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • New International Version - He reached down from on high and took hold of me; he drew me out of deep waters.
  • New International Reader's Version - He reached down from heaven. He took hold of me. He lifted me out of deep waters.
  • English Standard Version - He sent from on high, he took me; he drew me out of many waters.
  • New Living Translation - He reached down from heaven and rescued me; he drew me out of deep waters.
  • The Message - But me he caught—reached all the way from sky to sea; he pulled me out Of that ocean of hate, that enemy chaos, the void in which I was drowning. They hit me when I was down, but God stuck by me. He stood me up on a wide-open field; I stood there saved—surprised to be loved!
  • Christian Standard Bible - He reached down from on high and took hold of me; he pulled me out of deep water.
  • New American Standard Bible - He sent from on high, He took me; He drew me out of many waters.
  • New King James Version - He sent from above, He took me; He drew me out of many waters.
  • Amplified Bible - He reached from on high, He took me; He drew me out of many waters.
  • American Standard Version - He sent from on high, he took me; He drew me out of many waters.
  • King James Version - He sent from above, he took me, he drew me out of many waters.
  • New English Translation - He reached down from above and took hold of me; he pulled me from the surging water.
  • World English Bible - He sent from on high. He took me. He drew me out of many waters.
  • 新標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 當代譯本 - 祂從高天伸手抓住我, 從大水中把我拉上來。
  • 聖經新譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 呂振中譯本 - 他從高天伸手拿住我; 把我從大水中拉上來。
  • 中文標準譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來;
  • 現代標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 文理和合譯本 - 彼自上垂手、援我於巨浸兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼自上而舉手、水中而援我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從上垂手救拔我、從大水中將我援救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地基暴露。江海成陸。
  • Nueva Versión Internacional - Extendiendo su mano desde lo alto, tomó la mía y me sacó del mar profundo.
  • 현대인의 성경 - 그가 높은 곳에서 나를 붙들어 깊은 물에서 건져내셨네.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ta menace, ô Eternel, et au souffle tempétueux ╵de ta colère, le fond des mers parut, les fondements du monde ╵se trouvèrent à nu.
  • リビングバイブル - 主は天から下って来て、 大きな試練から私を助け出してくださいました。 深い海の底から引き上げてくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - Das alturas estendeu a mão e me segurou; tirou-me das águas profundas.
  • Hoffnung für alle - Sogar den Meeresboden konnte man sehen; offen lagen die Fundamente der Erde da, als du, Herr, meine Feinde bedrohtest und vor Entrüstung schnaubtest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเอื้อมพระหัตถ์จากเบื้องบนลงมายึดข้าพเจ้าไว้ ทรงดึงข้าพเจ้าขึ้นจากห้วงน้ำลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เอื้อม​ลง​จาก​ที่​สูง​คว้า​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้​ได้ แล้ว​พระ​องค์​ก็​ดึง​ตัว​ข้าพเจ้า​ขึ้น​จาก​ห้วงน้ำ​ลึก
交叉引用
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • 2 Sa-mu-ên 22:17 - Chúa xuống từ trời cao; kéo tôi khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • 新标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 当代译本 - 祂从高天伸手抓住我, 从大水中把我拉上来。
  • 圣经新译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 中文标准译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来;
  • 现代标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • 和合本(拼音版) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
  • New International Version - He reached down from on high and took hold of me; he drew me out of deep waters.
  • New International Reader's Version - He reached down from heaven. He took hold of me. He lifted me out of deep waters.
  • English Standard Version - He sent from on high, he took me; he drew me out of many waters.
  • New Living Translation - He reached down from heaven and rescued me; he drew me out of deep waters.
  • The Message - But me he caught—reached all the way from sky to sea; he pulled me out Of that ocean of hate, that enemy chaos, the void in which I was drowning. They hit me when I was down, but God stuck by me. He stood me up on a wide-open field; I stood there saved—surprised to be loved!
  • Christian Standard Bible - He reached down from on high and took hold of me; he pulled me out of deep water.
  • New American Standard Bible - He sent from on high, He took me; He drew me out of many waters.
  • New King James Version - He sent from above, He took me; He drew me out of many waters.
  • Amplified Bible - He reached from on high, He took me; He drew me out of many waters.
  • American Standard Version - He sent from on high, he took me; He drew me out of many waters.
  • King James Version - He sent from above, he took me, he drew me out of many waters.
  • New English Translation - He reached down from above and took hold of me; he pulled me from the surging water.
  • World English Bible - He sent from on high. He took me. He drew me out of many waters.
  • 新標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 當代譯本 - 祂從高天伸手抓住我, 從大水中把我拉上來。
  • 聖經新譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 呂振中譯本 - 他從高天伸手拿住我; 把我從大水中拉上來。
  • 中文標準譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來;
  • 現代標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
  • 文理和合譯本 - 彼自上垂手、援我於巨浸兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼自上而舉手、水中而援我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從上垂手救拔我、從大水中將我援救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地基暴露。江海成陸。
  • Nueva Versión Internacional - Extendiendo su mano desde lo alto, tomó la mía y me sacó del mar profundo.
  • 현대인의 성경 - 그가 높은 곳에서 나를 붙들어 깊은 물에서 건져내셨네.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ta menace, ô Eternel, et au souffle tempétueux ╵de ta colère, le fond des mers parut, les fondements du monde ╵se trouvèrent à nu.
  • リビングバイブル - 主は天から下って来て、 大きな試練から私を助け出してくださいました。 深い海の底から引き上げてくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - Das alturas estendeu a mão e me segurou; tirou-me das águas profundas.
  • Hoffnung für alle - Sogar den Meeresboden konnte man sehen; offen lagen die Fundamente der Erde da, als du, Herr, meine Feinde bedrohtest und vor Entrüstung schnaubtest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเอื้อมพระหัตถ์จากเบื้องบนลงมายึดข้าพเจ้าไว้ ทรงดึงข้าพเจ้าขึ้นจากห้วงน้ำลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เอื้อม​ลง​จาก​ที่​สูง​คว้า​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้​ได้ แล้ว​พระ​องค์​ก็​ดึง​ตัว​ข้าพเจ้า​ขึ้น​จาก​ห้วงน้ำ​ลึก
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • 2 Sa-mu-ên 22:17 - Chúa xuống từ trời cao; kéo tôi khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
圣经
资源
计划
奉献