Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就显现, 大地的根基也暴露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就显现, 大地的根基也暴露。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你一声斥责, 鼻孔一吹气,海底就显现, 大地也露出根基。
  • 圣经新译本 - 耶和华斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你斥责一发,你鼻孔的气一出, 海 底就出现,世界的根基也显露。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • New International Version - The valleys of the sea were exposed and the foundations of the earth laid bare at your rebuke, Lord, at the blast of breath from your nostrils.
  • New International Reader's Version - The bottom of the sea could be seen. The foundations of the earth were uncovered. Lord, it happened when your anger blazed out. It came like a blast of breath from your nose.
  • English Standard Version - Then the channels of the sea were seen, and the foundations of the world were laid bare at your rebuke, O Lord, at the blast of the breath of your nostrils.
  • New Living Translation - Then at your command, O Lord, at the blast of your breath, the bottom of the sea could be seen, and the foundations of the earth were laid bare.
  • Christian Standard Bible - The depths of the sea became visible, the foundations of the world were exposed, at your rebuke, Lord, at the blast of the breath of your nostrils.
  • New American Standard Bible - Then the channels of water appeared, And the foundations of the world were exposed By Your rebuke, Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • New King James Version - Then the channels of the sea were seen, The foundations of the world were uncovered At Your rebuke, O Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • Amplified Bible - Then the stream beds of the waters appeared, And the foundations of the world were laid bare At Your rebuke, O Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • American Standard Version - Then the channels of waters appeared, And the foundations of the world were laid bare, At thy rebuke, O Jehovah, At the blast of the breath of thy nostrils.
  • King James Version - Then the channels of waters were seen, and the foundations of the world were discovered at thy rebuke, O Lord, at the blast of the breath of thy nostrils.
  • New English Translation - The depths of the sea were exposed; the inner regions of the world were uncovered by your battle cry, Lord, by the powerful breath from your nose.
  • World English Bible - Then the channels of waters appeared. The foundations of the world were laid bare at your rebuke, Yahweh, at the blast of the breath of your nostrils.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就顯現, 大地的根基也暴露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就顯現, 大地的根基也暴露。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你一聲斥責, 鼻孔一吹氣,海底就顯現, 大地也露出根基。
  • 聖經新譯本 - 耶和華斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的叱責一發, 你鼻孔的氣息一呼出, 海 底就出現, 大地的根基也現露。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你斥責一發,你鼻孔的氣一出, 海 底就出現,世界的根基也顯露。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、因爾叱咤、鼻息之發、海底見而地基露兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華叱咤而噓氣、見地基、露海底兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒氣衝發、大聲叱咤、使海底出現、地基顯露、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 火箭四射。敵人傾覆。
  • Nueva Versión Internacional - A causa de tu reprensión, oh Señor, y por el resoplido de tu enojo, las cuencas del mar quedaron a la vista; ¡al descubierto quedaron los cimientos de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 꾸지람과 콧김으로 바다 밑이 드러나고 땅의 기초가 나타났구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, Господи, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et soudain, il tira ses flèches ╵pour disperser mes ennemis, il lança de nombreux éclairs ╵pour les mettre en déroute.
  • リビングバイブル - 主よ、ご命令のままに海の水は引き、 あなたのすさまじい鼻息で、 海の底はむき出しになりました。
  • Nova Versão Internacional - O fundo do mar apareceu, e os fundamentos da terra foram expostos pela tua repreensão, ó Senhor, com o forte sopro das tuas narinas.
  • Hoffnung für alle - Er schoss seine Pfeile ab, und die Feinde stoben auseinander. Grelle Blitze zuckten und verwirrten das feindliche Heer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ทรงกำราบ เมื่อลมพวยพุ่งออกจากพระนาสิกของพระองค์ หุบเขาในทะเลก็เผยออก รากฐานของโลกก็ปรากฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อ​พระ​องค์​บอก​ห้าม เมื่อ​ลม​หายใจ​พ่น​ออก​จาก​จมูก​ของ​พระ​องค์ น้ำ​ใน​ทะเล​ก็​เปิด​ออก​จน​เห็น​ก้น​บึ้ง​แห่ง​ท้องทะเล และ​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก​โล่ง​โถง
交叉引用
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就显现, 大地的根基也暴露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就显现, 大地的根基也暴露。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你一声斥责, 鼻孔一吹气,海底就显现, 大地也露出根基。
  • 圣经新译本 - 耶和华斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你斥责一发,你鼻孔的气一出, 海 底就出现,世界的根基也显露。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的斥责一发, 你鼻孔的气一出, 海底就出现, 大地的根基也显露。
  • New International Version - The valleys of the sea were exposed and the foundations of the earth laid bare at your rebuke, Lord, at the blast of breath from your nostrils.
  • New International Reader's Version - The bottom of the sea could be seen. The foundations of the earth were uncovered. Lord, it happened when your anger blazed out. It came like a blast of breath from your nose.
  • English Standard Version - Then the channels of the sea were seen, and the foundations of the world were laid bare at your rebuke, O Lord, at the blast of the breath of your nostrils.
  • New Living Translation - Then at your command, O Lord, at the blast of your breath, the bottom of the sea could be seen, and the foundations of the earth were laid bare.
  • Christian Standard Bible - The depths of the sea became visible, the foundations of the world were exposed, at your rebuke, Lord, at the blast of the breath of your nostrils.
  • New American Standard Bible - Then the channels of water appeared, And the foundations of the world were exposed By Your rebuke, Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • New King James Version - Then the channels of the sea were seen, The foundations of the world were uncovered At Your rebuke, O Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • Amplified Bible - Then the stream beds of the waters appeared, And the foundations of the world were laid bare At Your rebuke, O Lord, At the blast of the breath of Your nostrils.
  • American Standard Version - Then the channels of waters appeared, And the foundations of the world were laid bare, At thy rebuke, O Jehovah, At the blast of the breath of thy nostrils.
  • King James Version - Then the channels of waters were seen, and the foundations of the world were discovered at thy rebuke, O Lord, at the blast of the breath of thy nostrils.
  • New English Translation - The depths of the sea were exposed; the inner regions of the world were uncovered by your battle cry, Lord, by the powerful breath from your nose.
  • World English Bible - Then the channels of waters appeared. The foundations of the world were laid bare at your rebuke, Yahweh, at the blast of the breath of your nostrils.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就顯現, 大地的根基也暴露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就顯現, 大地的根基也暴露。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你一聲斥責, 鼻孔一吹氣,海底就顯現, 大地也露出根基。
  • 聖經新譯本 - 耶和華斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的叱責一發, 你鼻孔的氣息一呼出, 海 底就出現, 大地的根基也現露。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你斥責一發,你鼻孔的氣一出, 海 底就出現,世界的根基也顯露。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的斥責一發, 你鼻孔的氣一出, 海底就出現, 大地的根基也顯露。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、因爾叱咤、鼻息之發、海底見而地基露兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華叱咤而噓氣、見地基、露海底兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒氣衝發、大聲叱咤、使海底出現、地基顯露、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 火箭四射。敵人傾覆。
  • Nueva Versión Internacional - A causa de tu reprensión, oh Señor, y por el resoplido de tu enojo, las cuencas del mar quedaron a la vista; ¡al descubierto quedaron los cimientos de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 꾸지람과 콧김으로 바다 밑이 드러나고 땅의 기초가 나타났구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, Господи, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть слова моих уст и раздумья моего сердца будут угодны Тебе, о Вечный, моя Скала и мой Искупитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et soudain, il tira ses flèches ╵pour disperser mes ennemis, il lança de nombreux éclairs ╵pour les mettre en déroute.
  • リビングバイブル - 主よ、ご命令のままに海の水は引き、 あなたのすさまじい鼻息で、 海の底はむき出しになりました。
  • Nova Versão Internacional - O fundo do mar apareceu, e os fundamentos da terra foram expostos pela tua repreensão, ó Senhor, com o forte sopro das tuas narinas.
  • Hoffnung für alle - Er schoss seine Pfeile ab, und die Feinde stoben auseinander. Grelle Blitze zuckten und verwirrten das feindliche Heer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ทรงกำราบ เมื่อลมพวยพุ่งออกจากพระนาสิกของพระองค์ หุบเขาในทะเลก็เผยออก รากฐานของโลกก็ปรากฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อ​พระ​องค์​บอก​ห้าม เมื่อ​ลม​หายใจ​พ่น​ออก​จาก​จมูก​ของ​พระ​องค์ น้ำ​ใน​ทะเล​ก็​เปิด​ออก​จน​เห็น​ก้น​บึ้ง​แห่ง​ท้องทะเล และ​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก​โล่ง​โถง
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
圣经
资源
计划
奉献