逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- 新标点和合本 - 耶和华也在天上打雷; 至高者发出声音便有冰雹火炭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在天上打雷, 至高者发出声音,就有冰雹和火炭 。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在天上打雷, 至高者发出声音,就有冰雹和火炭 。
- 当代译本 - 耶和华在天上打雷, 至高者发出的声音响彻在冰雹和火炭中。
- 圣经新译本 - 耶和华在天上打雷, 至高者发出声音, 发出冰雹和火炭。
- 中文标准译本 - 耶和华在天上发出雷鸣, 至高者发出他的声音、冰雹和火炭;
- 现代标点和合本 - 耶和华也在天上打雷, 至高者发出声音,便有冰雹火炭。
- 和合本(拼音版) - 耶和华也在天上打雷, 至高者发出声音,便有冰雹火炭。
- New International Version - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded.
- New International Reader's Version - The Lord thundered from heaven. The voice of the Most High God was heard.
- English Standard Version - The Lord also thundered in the heavens, and the Most High uttered his voice, hailstones and coals of fire.
- New Living Translation - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded amid the hail and burning coals.
- Christian Standard Bible - The Lord thundered from heaven; the Most High made his voice heard.
- New American Standard Bible - The Lord also thundered in the heavens, And the Most High uttered His voice, Hailstones and coals of fire.
- New King James Version - The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice, Hailstones and coals of fire.
- Amplified Bible - The Lord also thundered in the heavens, And the Most High uttered His voice, Hailstones and coals of fire.
- American Standard Version - Jehovah also thundered in the heavens, And the Most High uttered his voice, Hailstones and coals of fire.
- King James Version - The Lord also thundered in the heavens, and the Highest gave his voice; hail stones and coals of fire.
- New English Translation - The Lord thundered in the sky; the sovereign One shouted.
- World English Bible - Yahweh also thundered in the sky. The Most High uttered his voice: hailstones and coals of fire.
- 新標點和合本 - 耶和華也在天上打雷; 至高者發出聲音便有冰雹火炭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在天上打雷, 至高者發出聲音,就有冰雹和火炭 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在天上打雷, 至高者發出聲音,就有冰雹和火炭 。
- 當代譯本 - 耶和華在天上打雷, 至高者發出的聲音響徹在冰雹和火炭中。
- 聖經新譯本 - 耶和華在天上打雷, 至高者發出聲音, 發出冰雹和火炭。
- 呂振中譯本 - 永恆主在天上打雷; 至高者發出他的聲音, 冰雹及火炭 。
- 中文標準譯本 - 耶和華在天上發出雷鳴, 至高者發出他的聲音、冰雹和火炭;
- 現代標點和合本 - 耶和華也在天上打雷, 至高者發出聲音,便有冰雹火炭。
- 文理和合譯本 - 耶和華自天起雷、至高者發其聲、並有冰雹炭火兮、
- 文理委辦譯本 - 至上之耶和華、自天起雷、發其洪聲兮、電閃雹降、炭以之燃兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從天上起雷、至上之主發大聲、冰雹火炭降下、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 陰陽相薄而成雹兮。絳烟起於雲中。
- Nueva Versión Internacional - En el cielo, entre granizos y carbones encendidos, se oyó el trueno del Señor, resonó la voz del Altísimo.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 하늘에서 뇌성을 발하시므로 전능하신 하나님의 음성이 들리고 우박과 불이 내렸다.
- Новый Русский Перевод - Кто к ошибкам своим не слеп? От невольных проступков меня очисти
- Восточный перевод - Кто к ошибкам своим не слеп? От невольных проступков меня очисти
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто к ошибкам своим не слеп? От невольных проступков меня очисти
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто к ошибкам своим не слеп? От невольных проступков меня очисти
- La Bible du Semeur 2015 - De l’éclat brillant devant lui ╵jaillissaient des nuages, de la grêle et des braises.
- リビングバイブル - 雷のような声が天空にとどろき、 神々の上に君臨する神がお語りになったのです。 なんという雹、なんという火でしょう。
- Nova Versão Internacional - quando dos céus trovejou o Senhor, e ressoou a voz do Altíssimo.
- Hoffnung für alle - Dann wurden sie von seinem Lichtglanz überstrahlt, Hagel und glühende Kohlen prasselten nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปล่งกัมปนาทจากฟ้าสวรรค์ พระสุรเสียงขององค์ผู้สูงสุดดังก้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระผู้เป็นเจ้าเปล่งเสียงเป็นฟ้าร้องในสวรรค์ องค์ผู้สูงสุดเปล่งเสียงเป็นลูกเห็บหินกับถ่านลุกเป็นไฟ
交叉引用
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
- Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
- Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
- 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.