Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • 新标点和合本 - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候,得见(“见”或作“着”)你的形像就心满意足了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我必因公正得见你的面; 我醒了的时候,你的形像使我满足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我必因公正得见你的面; 我醒了的时候,你的形像使我满足。
  • 当代译本 - 但我必因公义而得见你的面; 我醒来见到你的真容就心满意足了。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必在义中得见你的面; 我醒来的时候, 得见你的形象就心满意足。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要在公义中见你的面; 当我醒来时,就因你的形象而满足。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候得见 你的形像,就心满意足了。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候,得见你的形像 就心满意足了。
  • New International Version - As for me, I will be vindicated and will see your face; when I awake, I will be satisfied with seeing your likeness.
  • New International Reader's Version - You will show that I am right; I will enjoy your blessing. When I wake up, I will be satisfied because I will see you.
  • English Standard Version - As for me, I shall behold your face in righteousness; when I awake, I shall be satisfied with your likeness.
  • New Living Translation - Because I am righteous, I will see you. When I awake, I will see you face to face and be satisfied.
  • The Message - And me? I plan on looking you full in the face. When I get up, I’ll see your full stature and live heaven on earth.
  • Christian Standard Bible - But I will see your face in righteousness; when I awake, I will be satisfied with your presence.
  • New American Standard Bible - As for me, I shall behold Your face in righteousness; I shall be satisfied with Your likeness when I awake.
  • New King James Version - As for me, I will see Your face in righteousness; I shall be satisfied when I awake in Your likeness.
  • Amplified Bible - As for me, I shall see Your face in righteousness; I will be [fully] satisfied when I awake [to find myself] seeing Your likeness.
  • American Standard Version - As for me, I shall behold thy face in righteousness; I shall be satisfied, when I awake, with beholding thy form.
  • King James Version - As for me, I will behold thy face in righteousness: I shall be satisfied, when I awake, with thy likeness.
  • New English Translation - As for me, because I am innocent I will see your face; when I awake you will reveal yourself to me.
  • World English Bible - As for me, I shall see your face in righteousness. I shall be satisfied, when I awake, with seeing your form.
  • 新標點和合本 - 至於我,我必在義中見你的面; 我醒了的時候,得見(或譯:着)你的形像就心滿意足了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我必因公正得見你的面; 我醒了的時候,你的形像使我滿足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我必因公正得見你的面; 我醒了的時候,你的形像使我滿足。
  • 當代譯本 - 但我必因公義而得見你的面; 我醒來見到你的真容就心滿意足了。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必在義中得見你的面; 我醒來的時候, 得見你的形象就心滿意足。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我必在公義中 瞻仰你的聖容; 我醒了時,就以你的形像而心滿意足。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要在公義中見你的面; 當我醒來時,就因你的形象而滿足。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我必在義中見你的面; 我醒了的時候得見 你的形像,就心滿意足了。
  • 文理和合譯本 - 若我、則必以義見爾面、寤時睹爾容、心願滿足兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟我行義、望爾榮光、其興也勃然、克覿爾面、則余之願盈焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我遵行善道、得見主面、於我醒時見主容顏、我即心滿意足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾志異乎是。所求非世祿。清白歸我主。常享承顏樂。當吾甦醒日。見主便是福。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo en justicia contemplaré tu rostro; me bastará con verte cuando despierte.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 의로운 가운데 주를 볼 것이며 천국에서 깰 때에는 주의 모습을 보고 만족할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ma part, ╵lorsqu’il m’aura été fait justice, ╵je contemplerai ta face et, à mon réveil, ╵je pourrai me rassasier ╵de la vue de ton image.
  • リビングバイブル - しかし、私の関心は富にはなく、 私が神を見ているかどうか、 また、神と正しい関係にあるかどうかにあります。 私は天で目覚めるとき、 この上ない満足感にひたるでしょう。 神の御顔をじかに見るからです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, feita a justiça, verei a tua face; quando despertar, ficarei satisfeito ao ver a tua semelhança.
  • Hoffnung für alle - Ich aber lebe nach deinem Willen, darum werde ich dich schauen dürfen. Wenn ich erwache, will ich mich satt sehen an dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพระองค์จะได้เห็นพระพักตร์ของพระองค์ในความชอบธรรม เมื่อตื่นขึ้น ข้าพระองค์จะอิ่มเอิบใจที่ได้เห็นพระลักษณะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​เห็น​หน้า​พระ​องค์​ใน​ความ​ชอบธรรม เวลา​ข้าพเจ้า​ตื่น​ขึ้น ข้าพเจ้า​จะ​พอใจ​ยิ่ง​นัก​เมื่อ​ได้​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • 新标点和合本 - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候,得见(“见”或作“着”)你的形像就心满意足了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我必因公正得见你的面; 我醒了的时候,你的形像使我满足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我必因公正得见你的面; 我醒了的时候,你的形像使我满足。
  • 当代译本 - 但我必因公义而得见你的面; 我醒来见到你的真容就心满意足了。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必在义中得见你的面; 我醒来的时候, 得见你的形象就心满意足。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要在公义中见你的面; 当我醒来时,就因你的形象而满足。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候得见 你的形像,就心满意足了。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我必在义中见你的面; 我醒了的时候,得见你的形像 就心满意足了。
  • New International Version - As for me, I will be vindicated and will see your face; when I awake, I will be satisfied with seeing your likeness.
  • New International Reader's Version - You will show that I am right; I will enjoy your blessing. When I wake up, I will be satisfied because I will see you.
  • English Standard Version - As for me, I shall behold your face in righteousness; when I awake, I shall be satisfied with your likeness.
  • New Living Translation - Because I am righteous, I will see you. When I awake, I will see you face to face and be satisfied.
  • The Message - And me? I plan on looking you full in the face. When I get up, I’ll see your full stature and live heaven on earth.
  • Christian Standard Bible - But I will see your face in righteousness; when I awake, I will be satisfied with your presence.
  • New American Standard Bible - As for me, I shall behold Your face in righteousness; I shall be satisfied with Your likeness when I awake.
  • New King James Version - As for me, I will see Your face in righteousness; I shall be satisfied when I awake in Your likeness.
  • Amplified Bible - As for me, I shall see Your face in righteousness; I will be [fully] satisfied when I awake [to find myself] seeing Your likeness.
  • American Standard Version - As for me, I shall behold thy face in righteousness; I shall be satisfied, when I awake, with beholding thy form.
  • King James Version - As for me, I will behold thy face in righteousness: I shall be satisfied, when I awake, with thy likeness.
  • New English Translation - As for me, because I am innocent I will see your face; when I awake you will reveal yourself to me.
  • World English Bible - As for me, I shall see your face in righteousness. I shall be satisfied, when I awake, with seeing your form.
  • 新標點和合本 - 至於我,我必在義中見你的面; 我醒了的時候,得見(或譯:着)你的形像就心滿意足了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我必因公正得見你的面; 我醒了的時候,你的形像使我滿足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我必因公正得見你的面; 我醒了的時候,你的形像使我滿足。
  • 當代譯本 - 但我必因公義而得見你的面; 我醒來見到你的真容就心滿意足了。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必在義中得見你的面; 我醒來的時候, 得見你的形象就心滿意足。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我必在公義中 瞻仰你的聖容; 我醒了時,就以你的形像而心滿意足。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要在公義中見你的面; 當我醒來時,就因你的形象而滿足。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我必在義中見你的面; 我醒了的時候得見 你的形像,就心滿意足了。
  • 文理和合譯本 - 若我、則必以義見爾面、寤時睹爾容、心願滿足兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟我行義、望爾榮光、其興也勃然、克覿爾面、則余之願盈焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我遵行善道、得見主面、於我醒時見主容顏、我即心滿意足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾志異乎是。所求非世祿。清白歸我主。常享承顏樂。當吾甦醒日。見主便是福。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo en justicia contemplaré tu rostro; me bastará con verte cuando despierte.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 의로운 가운데 주를 볼 것이며 천국에서 깰 때에는 주의 모습을 보고 만족할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пустил Свои стрелы и рассеял врагов, множество молний – и разбил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ma part, ╵lorsqu’il m’aura été fait justice, ╵je contemplerai ta face et, à mon réveil, ╵je pourrai me rassasier ╵de la vue de ton image.
  • リビングバイブル - しかし、私の関心は富にはなく、 私が神を見ているかどうか、 また、神と正しい関係にあるかどうかにあります。 私は天で目覚めるとき、 この上ない満足感にひたるでしょう。 神の御顔をじかに見るからです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, feita a justiça, verei a tua face; quando despertar, ficarei satisfeito ao ver a tua semelhança.
  • Hoffnung für alle - Ich aber lebe nach deinem Willen, darum werde ich dich schauen dürfen. Wenn ich erwache, will ich mich satt sehen an dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพระองค์จะได้เห็นพระพักตร์ของพระองค์ในความชอบธรรม เมื่อตื่นขึ้น ข้าพระองค์จะอิ่มเอิบใจที่ได้เห็นพระลักษณะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​เห็น​หน้า​พระ​องค์​ใน​ความ​ชอบธรรม เวลา​ข้าพเจ้า​ตื่น​ขึ้น ข้าพเจ้า​จะ​พอใจ​ยิ่ง​นัก​เมื่อ​ได้​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
圣经
资源
计划
奉献