Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
  • 新标点和合本 - 他们的心被脂油包裹; 他们用口说骄傲的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的心被油脂包裹, 用口说骄傲的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的心被油脂包裹, 用口说骄傲的话。
  • 当代译本 - 他们良心丧尽,口出狂言。
  • 圣经新译本 - 他们闭塞了怜悯的心(“怜悯的心”原文作“他们的脂油”), 口里说出骄傲的话。
  • 中文标准译本 - 他们麻木的心 封闭了, 他们的口说话高傲。
  • 现代标点和合本 - 他们的心被脂油包裹, 他们用口说骄傲的话。
  • 和合本(拼音版) - 他们的心被脂油包裹, 他们用口说骄傲的话。
  • New International Version - They close up their callous hearts, and their mouths speak with arrogance.
  • New International Reader's Version - They make their hearts hard and stubborn. Their mouths speak with pride.
  • English Standard Version - They close their hearts to pity; with their mouths they speak arrogantly.
  • New Living Translation - They are without pity. Listen to their boasting!
  • The Message - Their hearts are hard as nails, their mouths blast hot air. They are after me, nipping my heels, determined to bring me down, Lions ready to rip me apart, young lions poised to pounce. Up, God: beard them! break them! By your sword, free me from their clutches; Barehanded, God, break these mortals, these flat-earth people who can’t think beyond today. I’d like to see their bellies swollen with famine food, The weeds they’ve sown harvested and baked into famine bread, With second helpings for their children and crusts for their babies to chew on.
  • Christian Standard Bible - They are uncaring; their mouths speak arrogantly.
  • New American Standard Bible - They have closed their unfeeling hearts, With their mouths they speak proudly.
  • New King James Version - They have closed up their fat hearts; With their mouths they speak proudly.
  • Amplified Bible - They have closed their unfeeling heart [to kindness and compassion]; With their mouths they speak proudly and make presumptuous claims.
  • American Standard Version - They are inclosed in their own fat: With their mouth they speak proudly.
  • King James Version - They are inclosed in their own fat: with their mouth they speak proudly.
  • New English Translation - They are calloused; they speak arrogantly.
  • World English Bible - They close up their callous hearts. With their mouth they speak proudly.
  • 新標點和合本 - 他們的心被脂油包裹; 他們用口說驕傲的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的心被油脂包裹, 用口說驕傲的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的心被油脂包裹, 用口說驕傲的話。
  • 當代譯本 - 他們良心喪盡,口出狂言。
  • 聖經新譯本 - 他們閉塞了憐憫的心(“憐憫的心”原文作“他們的脂油”), 口裡說出驕傲的話。
  • 呂振中譯本 - 他們把心 包油、給閉塞住; 又弄口 舌 揚揚得意地說話。
  • 中文標準譯本 - 他們麻木的心 封閉了, 他們的口說話高傲。
  • 現代標點和合本 - 他們的心被脂油包裹, 他們用口說驕傲的話。
  • 文理和合譯本 - 其心蔽塞、厥口矜誇、
  • 文理委辦譯本 - 彼體胖心痴兮、厥口矜誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾之心被油蒙蔽、口出狂傲之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兇敵與群小。麻木無惻隱。
  • Nueva Versión Internacional - Han cerrado su insensible corazón, y profieren insolencias con su boca.
  • 현대인의 성경 - 그들은 무정하며 거만스럽게 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Он расторг небеса и сошел, под ногами – мглистые тучи.
  • Восточный перевод - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’enferment dans leur graisse, et ils ont l’arrogance à la bouche.
  • リビングバイブル - 情け知らずで、横柄な者たちです。 自慢げに語る彼らの声を聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Eles fecham o coração insensível e com a boca falam com arrogância.
  • Hoffnung für alle - Sie haben ihr Herz verschlossen und kennen kein Mitgefühl, voll Überheblichkeit reden sie daher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไร้ความเมตตา และปากของเขากล่าวคำโอหัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ปิด​หัวใจ​ที่​แข็ง​กระด้าง เปิด​ปาก​พูด​ด้วย​ความ​ยโส​โอหัง
交叉引用
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
  • 新标点和合本 - 他们的心被脂油包裹; 他们用口说骄傲的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的心被油脂包裹, 用口说骄傲的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的心被油脂包裹, 用口说骄傲的话。
  • 当代译本 - 他们良心丧尽,口出狂言。
  • 圣经新译本 - 他们闭塞了怜悯的心(“怜悯的心”原文作“他们的脂油”), 口里说出骄傲的话。
  • 中文标准译本 - 他们麻木的心 封闭了, 他们的口说话高傲。
  • 现代标点和合本 - 他们的心被脂油包裹, 他们用口说骄傲的话。
  • 和合本(拼音版) - 他们的心被脂油包裹, 他们用口说骄傲的话。
  • New International Version - They close up their callous hearts, and their mouths speak with arrogance.
  • New International Reader's Version - They make their hearts hard and stubborn. Their mouths speak with pride.
  • English Standard Version - They close their hearts to pity; with their mouths they speak arrogantly.
  • New Living Translation - They are without pity. Listen to their boasting!
  • The Message - Their hearts are hard as nails, their mouths blast hot air. They are after me, nipping my heels, determined to bring me down, Lions ready to rip me apart, young lions poised to pounce. Up, God: beard them! break them! By your sword, free me from their clutches; Barehanded, God, break these mortals, these flat-earth people who can’t think beyond today. I’d like to see their bellies swollen with famine food, The weeds they’ve sown harvested and baked into famine bread, With second helpings for their children and crusts for their babies to chew on.
  • Christian Standard Bible - They are uncaring; their mouths speak arrogantly.
  • New American Standard Bible - They have closed their unfeeling hearts, With their mouths they speak proudly.
  • New King James Version - They have closed up their fat hearts; With their mouths they speak proudly.
  • Amplified Bible - They have closed their unfeeling heart [to kindness and compassion]; With their mouths they speak proudly and make presumptuous claims.
  • American Standard Version - They are inclosed in their own fat: With their mouth they speak proudly.
  • King James Version - They are inclosed in their own fat: with their mouth they speak proudly.
  • New English Translation - They are calloused; they speak arrogantly.
  • World English Bible - They close up their callous hearts. With their mouth they speak proudly.
  • 新標點和合本 - 他們的心被脂油包裹; 他們用口說驕傲的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的心被油脂包裹, 用口說驕傲的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的心被油脂包裹, 用口說驕傲的話。
  • 當代譯本 - 他們良心喪盡,口出狂言。
  • 聖經新譯本 - 他們閉塞了憐憫的心(“憐憫的心”原文作“他們的脂油”), 口裡說出驕傲的話。
  • 呂振中譯本 - 他們把心 包油、給閉塞住; 又弄口 舌 揚揚得意地說話。
  • 中文標準譯本 - 他們麻木的心 封閉了, 他們的口說話高傲。
  • 現代標點和合本 - 他們的心被脂油包裹, 他們用口說驕傲的話。
  • 文理和合譯本 - 其心蔽塞、厥口矜誇、
  • 文理委辦譯本 - 彼體胖心痴兮、厥口矜誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾之心被油蒙蔽、口出狂傲之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兇敵與群小。麻木無惻隱。
  • Nueva Versión Internacional - Han cerrado su insensible corazón, y profieren insolencias con su boca.
  • 현대인의 성경 - 그들은 무정하며 거만스럽게 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Он расторг небеса и сошел, под ногами – мглистые тучи.
  • Восточный перевод - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’enferment dans leur graisse, et ils ont l’arrogance à la bouche.
  • リビングバイブル - 情け知らずで、横柄な者たちです。 自慢げに語る彼らの声を聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Eles fecham o coração insensível e com a boca falam com arrogância.
  • Hoffnung für alle - Sie haben ihr Herz verschlossen und kennen kein Mitgefühl, voll Überheblichkeit reden sie daher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไร้ความเมตตา และปากของเขากล่าวคำโอหัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ปิด​หัวใจ​ที่​แข็ง​กระด้าง เปิด​ปาก​พูด​ด้วย​ความ​ยโส​โอหัง
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
圣经
资源
计划
奉献