逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 新标点和合本 - 要在他们身上施行所记录的审判。 他的圣民都有这荣耀。 你们要赞美耶和华!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要在他们身上施行所记录的审判。 他的圣民都享荣耀。 哈利路亚!
- 和合本2010(神版-简体) - 要在他们身上施行所记录的审判。 他的圣民都享荣耀。 哈利路亚!
- 当代译本 - 按他们的罪状审判他们。 这就是祂忠心的子民所得的荣耀。 你们要赞美耶和华!
- 圣经新译本 - 要在他们身上施行记录在册上的审判。 这就是他所有圣民的尊荣。 你们要赞美耶和华。
- 中文标准译本 - 为要向他们施行所记录的裁决; 这威荣属于他所有的忠信者。 哈利路亚!
- 现代标点和合本 - 要在他们身上施行所记录的审判。 他的圣民都有这荣耀。 你们要赞美耶和华!
- 和合本(拼音版) - 要在他们身上施行所记录的审判。 他的圣民都有这荣耀。 你们要赞美耶和华!
- New International Version - to carry out the sentence written against them— this is the glory of all his faithful people. Praise the Lord.
- New International Reader's Version - Let them carry out God’s sentence against those nations. This will bring glory to all his faithful people. Praise the Lord.
- English Standard Version - to execute on them the judgment written! This is honor for all his godly ones. Praise the Lord!
- New Living Translation - to execute the judgment written against them. This is the glorious privilege of his faithful ones. Praise the Lord!
- Christian Standard Bible - carrying out the judgment decreed against them. This honor is for all his faithful people. Hallelujah!
- New American Standard Bible - To execute against them the judgment written. This is an honor for all His godly ones. Praise the Lord!
- New King James Version - To execute on them the written judgment— This honor have all His saints. Praise the Lord!
- Amplified Bible - To execute on them the judgment written. This is the honor for all His godly ones. Praise the Lord! (Hallelujah!)
- American Standard Version - To execute upon them the judgment written: This honor have all his saints. Praise ye Jehovah.
- King James Version - To execute upon them the judgment written: this honour have all his saints. Praise ye the Lord.
- New English Translation - and execute the judgment to which their enemies have been sentenced. All his loyal followers will be vindicated. Praise the Lord!
- World English Bible - to execute on them the written judgment. All his saints have this honor. Praise Yah!
- 新標點和合本 - 要在他們身上施行所記錄的審判。 他的聖民都有這榮耀。 你們要讚美耶和華!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在他們身上施行所記錄的審判。 他的聖民都享榮耀。 哈利路亞!
- 和合本2010(神版-繁體) - 要在他們身上施行所記錄的審判。 他的聖民都享榮耀。 哈利路亞!
- 當代譯本 - 按他們的罪狀審判他們。 這就是祂忠心的子民所得的榮耀。 你們要讚美耶和華!
- 聖經新譯本 - 要在他們身上施行記錄在冊上的審判。 這就是他所有聖民的尊榮。 你們要讚美耶和華。
- 呂振中譯本 - 好在他們身上施行紀錄 於冊 的判罰: 他堅貞之民都有這樣的尊榮。 哈利路亞!
- 中文標準譯本 - 為要向他們施行所記錄的裁決; 這威榮屬於他所有的忠信者。 哈利路亞!
- 現代標點和合本 - 要在他們身上施行所記錄的審判。 他的聖民都有這榮耀。 你們要讚美耶和華!
- 文理和合譯本 - 以成所錄之讞、凡厥聖民、咸有此榮、爾其頌美耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 降罰敵人、咸循主命、凡厥選民、尊榮若此、爾曹當頌美耶和華兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以定律懲治之、凡敬主之虔誠人、俱如此得榮耀、阿勒盧亞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 暢行主宿命。此榮將誰屬。願爾諸聖者。款款致心曲。
- Nueva Versión Internacional - para que se cumpla en ellos la sentencia escrita. ¡Esta será la gloria de todos sus fieles! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
- 현대인의 성경 - 하나님이 명령하신 대로 그들을 심판하라. 이것이 모든 성도들의 영광이다. 여호와를 찬양하라!
- Новый Русский Перевод - чтобы произвести над ними суд писаный. Эта честь принадлежит всем верным Ему. Аллилуйя!
- Восточный перевод - чтобы произвести над ними предначертанный суд. Эта честь принадлежит всем верным Ему. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы произвести над ними предначертанный суд. Эта честь принадлежит всем верным Ему. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы произвести над ними предначертанный суд. Эта честь принадлежит всем верным Ему. Славьте Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - pour accomplir sur eux ╵le jugement prescrit. C’est l’honneur qui revient ╵à tous ceux qui sont attachés à Dieu. Louez l’Eternel !
- リビングバイブル - 宣告されたとおりに処罰しなさい。 神の民の栄光は神ご自身です。 ハレルヤ。主をほめたたえましょう。
- Nova Versão Internacional - para executar a sentença escrita contra eles. Esta é a glória de todos os seus fiéis. Aleluia!
- Hoffnung für alle - Sie werden Gottes Urteil vollstrecken, das über die Völker verhängt wurde – welch eine Ehre für alle, die treu zu Gott stehen! Lobt den Herrn – halleluja!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจัดการกับพวกเขาตามคำตัดสินที่เขียนไว้ นี่คือศักดิ์ศรีของประชากรทั้งปวงของพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อลงโทษทัณฑ์ตามคำบัญชา นั่นคือเกียรติแก่บรรดาผู้ภักดีของพระองค์ จงสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
- 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
- Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!