逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
- 新标点和合本 - 为要报复列邦, 刑罚万民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要报复列国, 惩罚万民。
- 和合本2010(神版-简体) - 为要报复列国, 惩罚万民。
- 圣经新译本 - 为要报复列国, 惩罚万民;
- 中文标准译本 - 为要向列国施行报复, 责罚万族;
- 现代标点和合本 - 为要报复列邦, 刑罚万民。
- 和合本(拼音版) - 为要报复列邦, 刑罚万民。
- New International Version - to inflict vengeance on the nations and punishment on the peoples,
- New International Reader's Version - Let them pay the nations back. Let them punish the people of the earth.
- English Standard Version - to execute vengeance on the nations and punishments on the peoples,
- New Living Translation - to execute vengeance on the nations and punishment on the peoples,
- Christian Standard Bible - inflicting vengeance on the nations and punishment on the peoples,
- New American Standard Bible - To execute vengeance on the nations, And punishment on the peoples,
- New King James Version - To execute vengeance on the nations, And punishments on the peoples;
- Amplified Bible - To execute vengeance on the nations And punishment on the peoples,
- American Standard Version - To execute vengeance upon the nations, And punishments upon the peoples;
- King James Version - To execute vengeance upon the heathen, and punishments upon the people;
- New English Translation - in order to take revenge on the nations, and punish foreigners.
- World English Bible - to execute vengeance on the nations, and punishments on the peoples;
- 新標點和合本 - 為要報復列邦, 刑罰萬民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要報復列國, 懲罰萬民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要報復列國, 懲罰萬民。
- 聖經新譯本 - 為要報復列國, 懲罰萬民;
- 呂振中譯本 - 好向外國人伸冤, 向萬族之民施懲罰,
- 中文標準譯本 - 為要向列國施行報復, 責罰萬族;
- 現代標點和合本 - 為要報復列邦, 刑罰萬民。
- 文理和合譯本 - 行報復於列邦、施刑罰於眾民、
- 文理委辦譯本 - 維彼異邦、受其譴責、惟其人民、咸遭撻伐兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以報仇在列邦、行刑在各國、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竭忠施天誅。群逆知所懲。
- Nueva Versión Internacional - para que tomen venganza de las naciones y castiguen a los pueblos;
- 현대인의 성경 - 세상 나라들에게 복수하며 모든 민족들을 벌하라.
- Новый Русский Перевод - чтобы совершить мщение над народами, наказание – над племенами,
- Восточный перевод - чтобы совершить мщение над народами, наказание – над племенами,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы совершить мщение над народами, наказание – над племенами,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы совершить мщение над народами, наказание – над племенами,
- La Bible du Semeur 2015 - pour punir les nations et pour châtier les peuples.
- Nova Versão Internacional - para impor vingança às nações e trazer castigo aos povos;
- Hoffnung für alle - um an den gottlosen Völkern Vergeltung zu üben und sein Strafgericht an ihnen zu vollziehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อแก้แค้นประชาชาติต่างๆ เพื่อลงโทษชนชาติทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อลงโทษบรรดาประชาชาติ และแก้แค้นบรรดาชนชาติ
交叉引用
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
- 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
- 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
- Dân Số Ký 31:3 - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
- 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
- Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
- Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
- Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.