Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
146:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华保护寄居的,扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华保护寄居的,扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 当代译本 - 耶和华保护寄居异地的人, 看顾孤儿寡妇, 并挫败恶人的阴谋诡计。
  • 圣经新译本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿寡妇, 却使恶人的行动挫败。
  • 中文标准译本 - 耶和华保护寄居者,扶助孤儿和寡妇, 却使恶人的道路扭曲。
  • 现代标点和合本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • New International Version - The Lord watches over the foreigner and sustains the fatherless and the widow, but he frustrates the ways of the wicked.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over the outsiders who live in our land. He takes good care of children whose fathers have died. He also takes good care of widows. But he causes evil people to fail in everything they do.
  • English Standard Version - The Lord watches over the sojourners; he upholds the widow and the fatherless, but the way of the wicked he brings to ruin.
  • New Living Translation - The Lord protects the foreigners among us. He cares for the orphans and widows, but he frustrates the plans of the wicked.
  • Christian Standard Bible - The Lord protects resident aliens and helps the fatherless and the widow, but he frustrates the ways of the wicked.
  • New American Standard Bible - The Lord watches over strangers; He supports the fatherless and the widow, But He thwarts the way of the wicked.
  • New King James Version - The Lord watches over the strangers; He relieves the fatherless and widow; But the way of the wicked He turns upside down.
  • Amplified Bible - The Lord protects the strangers; He supports the fatherless and the widow; But He makes crooked the way of the wicked.
  • American Standard Version - Jehovah preserveth the sojourners; He upholdeth the fatherless and widow; But the way of the wicked he turneth upside down.
  • King James Version - The Lord preserveth the strangers; he relieveth the fatherless and widow: but the way of the wicked he turneth upside down.
  • New English Translation - The Lord protects those residing outside their native land; he lifts up the fatherless and the widow, but he opposes the wicked.
  • World English Bible - Yahweh preserves the foreigners. He upholds the fatherless and widow, but he turns the way of the wicked upside down.
  • 新標點和合本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華保護寄居的,扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華保護寄居的,扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 當代譯本 - 耶和華保護寄居異地的人, 看顧孤兒寡婦, 並挫敗惡人的陰謀詭計。
  • 聖經新譯本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒寡婦, 卻使惡人的行動挫敗。
  • 呂振中譯本 - 永恆主保護寄居的, 他使孤兒寡婦恢復精神; 惡人所行的路、他卻使它彎曲。
  • 中文標準譯本 - 耶和華保護寄居者,扶助孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路扭曲。
  • 現代標點和合本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華保賓旅、扶孤寡、顚倒惡人之途兮、
  • 文理委辦譯本 - 賓旅護之、孤寡拯之、作惡者傾之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保護客旅、扶助孤寡、使惡人之道路彎曲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 高舉謙卑人。溫存遠行客。矜恤孤與寡。傾覆諸悖逆。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor protege al extranjero y sostiene al huérfano y a la viuda, pero frustra los planes de los impíos.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 나그네를 보호하시고 고아와 과부를 돌보시지만 악인의 계획은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Он дает пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel protège ╵l’étranger, il est le soutien ╵de la veuve ╵et de l’orphelin. Mais il fait dévier ╵le chemin qu’empruntent les méchants.
  • リビングバイブル - 主は外国人の権利を守り、 孤児や未亡人を支えますが、 その一方、悪者の計画をくつがえされます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor protege o estrangeiro e sustém o órfão e a viúva, mas frustra o propósito dos ímpios.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิทักษ์รักษาคนต่างด้าว ทรงค้ำชูลูกกำพร้าพ่อและหญิงม่าย แต่ทรงล้มแผนการของคนชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คุ้มครอง​คน​ต่างด้าว พระ​องค์​บรรเทา​ทุกข์​ของ​หญิง​ม่าย​และ​เด็ก​กำพร้า แต่​พระ​องค์​ทำลาย​หนทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Châm Ngôn 15:25 - Chúa Hằng Hữu phá nhà người kiêu ngạo, nhưng Ngài giữ vững ranh giới người góa bụa.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华保护寄居的,扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华保护寄居的,扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 当代译本 - 耶和华保护寄居异地的人, 看顾孤儿寡妇, 并挫败恶人的阴谋诡计。
  • 圣经新译本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿寡妇, 却使恶人的行动挫败。
  • 中文标准译本 - 耶和华保护寄居者,扶助孤儿和寡妇, 却使恶人的道路扭曲。
  • 现代标点和合本 - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华保护寄居的, 扶持孤儿和寡妇, 却使恶人的道路弯曲。
  • New International Version - The Lord watches over the foreigner and sustains the fatherless and the widow, but he frustrates the ways of the wicked.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over the outsiders who live in our land. He takes good care of children whose fathers have died. He also takes good care of widows. But he causes evil people to fail in everything they do.
  • English Standard Version - The Lord watches over the sojourners; he upholds the widow and the fatherless, but the way of the wicked he brings to ruin.
  • New Living Translation - The Lord protects the foreigners among us. He cares for the orphans and widows, but he frustrates the plans of the wicked.
  • Christian Standard Bible - The Lord protects resident aliens and helps the fatherless and the widow, but he frustrates the ways of the wicked.
  • New American Standard Bible - The Lord watches over strangers; He supports the fatherless and the widow, But He thwarts the way of the wicked.
  • New King James Version - The Lord watches over the strangers; He relieves the fatherless and widow; But the way of the wicked He turns upside down.
  • Amplified Bible - The Lord protects the strangers; He supports the fatherless and the widow; But He makes crooked the way of the wicked.
  • American Standard Version - Jehovah preserveth the sojourners; He upholdeth the fatherless and widow; But the way of the wicked he turneth upside down.
  • King James Version - The Lord preserveth the strangers; he relieveth the fatherless and widow: but the way of the wicked he turneth upside down.
  • New English Translation - The Lord protects those residing outside their native land; he lifts up the fatherless and the widow, but he opposes the wicked.
  • World English Bible - Yahweh preserves the foreigners. He upholds the fatherless and widow, but he turns the way of the wicked upside down.
  • 新標點和合本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華保護寄居的,扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華保護寄居的,扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 當代譯本 - 耶和華保護寄居異地的人, 看顧孤兒寡婦, 並挫敗惡人的陰謀詭計。
  • 聖經新譯本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒寡婦, 卻使惡人的行動挫敗。
  • 呂振中譯本 - 永恆主保護寄居的, 他使孤兒寡婦恢復精神; 惡人所行的路、他卻使它彎曲。
  • 中文標準譯本 - 耶和華保護寄居者,扶助孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路扭曲。
  • 現代標點和合本 - 耶和華保護寄居的, 扶持孤兒和寡婦, 卻使惡人的道路彎曲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華保賓旅、扶孤寡、顚倒惡人之途兮、
  • 文理委辦譯本 - 賓旅護之、孤寡拯之、作惡者傾之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保護客旅、扶助孤寡、使惡人之道路彎曲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 高舉謙卑人。溫存遠行客。矜恤孤與寡。傾覆諸悖逆。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor protege al extranjero y sostiene al huérfano y a la viuda, pero frustra los planes de los impíos.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 나그네를 보호하시고 고아와 과부를 돌보시지만 악인의 계획은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Он дает пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даёт пищу животным и кричащим птенцам ворона.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel protège ╵l’étranger, il est le soutien ╵de la veuve ╵et de l’orphelin. Mais il fait dévier ╵le chemin qu’empruntent les méchants.
  • リビングバイブル - 主は外国人の権利を守り、 孤児や未亡人を支えますが、 その一方、悪者の計画をくつがえされます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor protege o estrangeiro e sustém o órfão e a viúva, mas frustra o propósito dos ímpios.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิทักษ์รักษาคนต่างด้าว ทรงค้ำชูลูกกำพร้าพ่อและหญิงม่าย แต่ทรงล้มแผนการของคนชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คุ้มครอง​คน​ต่างด้าว พระ​องค์​บรรเทา​ทุกข์​ของ​หญิง​ม่าย​และ​เด็ก​กำพร้า แต่​พระ​องค์​ทำลาย​หนทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Châm Ngôn 15:25 - Chúa Hằng Hữu phá nhà người kiêu ngạo, nhưng Ngài giữ vững ranh giới người góa bụa.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
圣经
资源
计划
奉献