Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
146:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • 新标点和合本 - 耶和华开了瞎子的眼睛; 耶和华扶起被压下的人。 耶和华喜爱义人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华开了盲人的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华开了盲人的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 当代译本 - 耶和华使瞎眼的人能看见, 耶和华扶持被重担所压的人, 耶和华喜爱义人。
  • 圣经新译本 - 耶和华开了瞎子的眼睛, 耶和华扶起被压迫的人, 耶和华喜爱义人。
  • 中文标准译本 - 耶和华打开瞎眼之人的眼睛, 耶和华扶起受压制的人, 耶和华喜爱义人;
  • 现代标点和合本 - 耶和华开了瞎子的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华开了瞎子的眼睛。 耶和华扶起被压下的人。 耶和华喜爱义人。
  • New International Version - the Lord gives sight to the blind, the Lord lifts up those who are bowed down, the Lord loves the righteous.
  • New International Reader's Version - The Lord gives sight to those who are blind. The Lord lifts up those who feel helpless. The Lord loves those who do what is right.
  • English Standard Version - the Lord opens the eyes of the blind. The Lord lifts up those who are bowed down; the Lord loves the righteous.
  • New Living Translation - The Lord opens the eyes of the blind. The Lord lifts up those who are weighed down. The Lord loves the godly.
  • Christian Standard Bible - The Lord opens the eyes of the blind. The Lord raises up those who are oppressed. The Lord loves the righteous.
  • New American Standard Bible - The Lord opens the eyes of those who are blind; The Lord raises up those who are bowed down; The Lord loves the righteous.
  • New King James Version - The Lord opens the eyes of the blind; The Lord raises those who are bowed down; The Lord loves the righteous.
  • Amplified Bible - The Lord opens the eyes of the blind; The Lord lifts up those who are bowed down; The Lord loves the righteous [the upright in heart].
  • American Standard Version - Jehovah openeth the eyes of the blind; Jehovah raiseth up them that are bowed down; Jehovah loveth the righteous;
  • King James Version - The Lord openeth the eyes of the blind: the Lord raiseth them that are bowed down: the Lord loveth the righteous:
  • New English Translation - The Lord gives sight to the blind. The Lord lifts up all who are bent over. The Lord loves the godly.
  • World English Bible - Yahweh opens the eyes of the blind. Yahweh raises up those who are bowed down. Yahweh loves the righteous.
  • 新標點和合本 - 耶和華開了瞎子的眼睛; 耶和華扶起被壓下的人。 耶和華喜愛義人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華開了盲人的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華開了盲人的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 當代譯本 - 耶和華使瞎眼的人能看見, 耶和華扶持被重擔所壓的人, 耶和華喜愛義人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華開了瞎子的眼睛, 耶和華扶起被壓迫的人, 耶和華喜愛義人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主開了瞎子 的眼 ; 永恆主將被屈撓的扶起來; 永恆主喜愛義人;
  • 中文標準譯本 - 耶和華打開瞎眼之人的眼睛, 耶和華扶起受壓制的人, 耶和華喜愛義人;
  • 現代標點和合本 - 耶和華開了瞎子的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 文理和合譯本 - 矇瞶者、耶和華明之、屈抑者、耶和華起之、為義者、耶和華愛之兮、
  • 文理委辦譯本 - 矇瞶者明之、卷曲者伸之、為善者愛之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使目盲者能視、主使拳曲者能直、主喜愛善人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瞽目藉復明。幽囚蒙開釋。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da vista a los ciegos, el Señor sostiene a los agobiados, el Señor ama a los justos.
  • 현대인의 성경 - 그는 소경의 눈을 뜨게 하시고 넘어진 자를 일으키시며 의로운 자를 사랑하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rend la vue aux aveugles. L’Eternel relève ╵celui qui fléchit. L’Eternel aime les justes.
  • リビングバイブル - 盲人の目を開き、 身をかがめている人の重荷を取り除かれます。 主は正しい人を愛しておられます。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor dá vista aos cegos, o Senhor levanta os abatidos, o Senhor ama os justos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr macht die Blinden wieder sehend und richtet die Niedergeschlagenen auf. Er bietet den Ausländern Schutz und sorgt für die Witwen und Waisen. Er liebt alle, die seinen Willen tun, aber diejenigen, die ihn missachten, führt er in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้คนตาบอดเห็นได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยกชูผู้ที่แบกภาระหนัก องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​คน​ตาบอด​มอง​เห็น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พยุง​พวก​เขา​ขึ้น​มา​จาก​ความ​สิ้น​หวัง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:13 - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 9:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vẫn không tin chuyện anh khiếm thị được sáng mắt nên gọi cha mẹ anh đến.
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 9:23 - Đó là lý do họ nói: “Nó đã đủ tuổi. Hãy hỏi nó.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • 新标点和合本 - 耶和华开了瞎子的眼睛; 耶和华扶起被压下的人。 耶和华喜爱义人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华开了盲人的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华开了盲人的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 当代译本 - 耶和华使瞎眼的人能看见, 耶和华扶持被重担所压的人, 耶和华喜爱义人。
  • 圣经新译本 - 耶和华开了瞎子的眼睛, 耶和华扶起被压迫的人, 耶和华喜爱义人。
  • 中文标准译本 - 耶和华打开瞎眼之人的眼睛, 耶和华扶起受压制的人, 耶和华喜爱义人;
  • 现代标点和合本 - 耶和华开了瞎子的眼睛, 耶和华扶起被压下的人, 耶和华喜爱义人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华开了瞎子的眼睛。 耶和华扶起被压下的人。 耶和华喜爱义人。
  • New International Version - the Lord gives sight to the blind, the Lord lifts up those who are bowed down, the Lord loves the righteous.
  • New International Reader's Version - The Lord gives sight to those who are blind. The Lord lifts up those who feel helpless. The Lord loves those who do what is right.
  • English Standard Version - the Lord opens the eyes of the blind. The Lord lifts up those who are bowed down; the Lord loves the righteous.
  • New Living Translation - The Lord opens the eyes of the blind. The Lord lifts up those who are weighed down. The Lord loves the godly.
  • Christian Standard Bible - The Lord opens the eyes of the blind. The Lord raises up those who are oppressed. The Lord loves the righteous.
  • New American Standard Bible - The Lord opens the eyes of those who are blind; The Lord raises up those who are bowed down; The Lord loves the righteous.
  • New King James Version - The Lord opens the eyes of the blind; The Lord raises those who are bowed down; The Lord loves the righteous.
  • Amplified Bible - The Lord opens the eyes of the blind; The Lord lifts up those who are bowed down; The Lord loves the righteous [the upright in heart].
  • American Standard Version - Jehovah openeth the eyes of the blind; Jehovah raiseth up them that are bowed down; Jehovah loveth the righteous;
  • King James Version - The Lord openeth the eyes of the blind: the Lord raiseth them that are bowed down: the Lord loveth the righteous:
  • New English Translation - The Lord gives sight to the blind. The Lord lifts up all who are bent over. The Lord loves the godly.
  • World English Bible - Yahweh opens the eyes of the blind. Yahweh raises up those who are bowed down. Yahweh loves the righteous.
  • 新標點和合本 - 耶和華開了瞎子的眼睛; 耶和華扶起被壓下的人。 耶和華喜愛義人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華開了盲人的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華開了盲人的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 當代譯本 - 耶和華使瞎眼的人能看見, 耶和華扶持被重擔所壓的人, 耶和華喜愛義人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華開了瞎子的眼睛, 耶和華扶起被壓迫的人, 耶和華喜愛義人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主開了瞎子 的眼 ; 永恆主將被屈撓的扶起來; 永恆主喜愛義人;
  • 中文標準譯本 - 耶和華打開瞎眼之人的眼睛, 耶和華扶起受壓制的人, 耶和華喜愛義人;
  • 現代標點和合本 - 耶和華開了瞎子的眼睛, 耶和華扶起被壓下的人, 耶和華喜愛義人。
  • 文理和合譯本 - 矇瞶者、耶和華明之、屈抑者、耶和華起之、為義者、耶和華愛之兮、
  • 文理委辦譯本 - 矇瞶者明之、卷曲者伸之、為善者愛之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使目盲者能視、主使拳曲者能直、主喜愛善人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瞽目藉復明。幽囚蒙開釋。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da vista a los ciegos, el Señor sostiene a los agobiados, el Señor ama a los justos.
  • 현대인의 성경 - 그는 소경의 눈을 뜨게 하시고 넘어진 자를 일으키시며 의로운 자를 사랑하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он небо покрывает тучами, готовит дождь для земли и растит траву на горах.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rend la vue aux aveugles. L’Eternel relève ╵celui qui fléchit. L’Eternel aime les justes.
  • リビングバイブル - 盲人の目を開き、 身をかがめている人の重荷を取り除かれます。 主は正しい人を愛しておられます。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor dá vista aos cegos, o Senhor levanta os abatidos, o Senhor ama os justos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr macht die Blinden wieder sehend und richtet die Niedergeschlagenen auf. Er bietet den Ausländern Schutz und sorgt für die Witwen und Waisen. Er liebt alle, die seinen Willen tun, aber diejenigen, die ihn missachten, führt er in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้คนตาบอดเห็นได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยกชูผู้ที่แบกภาระหนัก องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​คน​ตาบอด​มอง​เห็น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พยุง​พวก​เขา​ขึ้น​มา​จาก​ความ​สิ้น​หวัง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:13 - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 9:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vẫn không tin chuyện anh khiếm thị được sáng mắt nên gọi cha mẹ anh đến.
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 9:23 - Đó là lý do họ nói: “Nó đã đủ tuổi. Hãy hỏi nó.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
圣经
资源
计划
奉献