Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
144:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
  • 新标点和合本 - 你是那拯救君王的; 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 当代译本 - 你使君王得胜, 救你的仆人大卫逃离刀剑的杀戮。
  • 圣经新译本 - 你是那使君王得胜的, 是那救拔你(“你”原文作“他”)仆人大卫脱离杀人的刀的。
  • 中文标准译本 - 是你为君王们赐下拯救, 是你救你仆人大卫脱离凶恶的刀剑!
  • 现代标点和合本 - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本(拼音版) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • New International Version - to the One who gives victory to kings, who delivers his servant David. From the deadly sword
  • New International Reader's Version - You are the God who helps kings win battles. You save your servant David. From death by the sword
  • English Standard Version - who gives victory to kings, who rescues David his servant from the cruel sword.
  • New Living Translation - For you grant victory to kings! You rescued your servant David from the fatal sword.
  • Christian Standard Bible - the one who gives victory to kings, who frees his servant David from the deadly sword.
  • New American Standard Bible - Who gives salvation to kings, Who rescues His servant David from the evil sword.
  • New King James Version - The One who gives salvation to kings, Who delivers David His servant From the deadly sword.
  • Amplified Bible - Who gives salvation to kings, Who sets David His servant free from the evil sword.
  • American Standard Version - Thou art he that giveth salvation unto kings; Who rescueth David his servant from the hurtful sword.
  • King James Version - It is he that giveth salvation unto kings: who delivereth David his servant from the hurtful sword.
  • New English Translation - the one who delivers kings, and rescued David his servant from a deadly sword.
  • World English Bible - You are he who gives salvation to kings, who rescues David, his servant, from the deadly sword.
  • 新標點和合本 - 你是那拯救君王的; 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 當代譯本 - 你使君王得勝, 救你的僕人大衛逃離刀劍的殺戮。
  • 聖經新譯本 - 你是那使君王得勝的, 是那救拔你(“你”原文作“他”)僕人大衛脫離殺人的刀的。
  • 呂振中譯本 - 你就是那使君王得勝的, 那搶救了他僕人 大衛 的。
  • 中文標準譯本 - 是你為君王們賜下拯救, 是你救你僕人大衛脫離凶惡的刀劍!
  • 現代標點和合本 - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 文理和合譯本 - 爾乃拯救諸王、援僕大衛、脫於兇刃兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾僕大闢、作民之君、爾使獲勝、爾拯救之、脫於利刃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施恩惠、拯救列王、救援僕人 大衛 、脫離兇刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 百王所仰恃。 大維 賴以全。
  • Nueva Versión Internacional - Tú das la victoria a los reyes; a tu siervo David lo libras de la cruenta espada.
  • 현대인의 성경 - 주는 왕들에게 승리를 주시며 주의 종 다윗을 죽음의 칼날에서 구하시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Все Твои творения прославят Тебя, Господи, и святые Твои благословят Тебя.
  • Восточный перевод - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est toi qui assures ╵aux rois la délivrance, et c’est toi qui préserves ╵de l’épée meurtrière ╵ton serviteur David .
  • リビングバイブル - あなたは王に勝利をもたらされるお方です。 あなたのしもべダビデを、 悪の剣から救い出されるお方です。
  • Nova Versão Internacional - para aquele que dá vitória aos reis, que livra o seu servo Davi da espada mortal.
  • Hoffnung für alle - Denn du verhilfst den Königen zum Sieg und rettest auch deinen Diener David aus tödlicher Gefahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แด่เอกองค์ผู้ประทานชัยชนะแก่กษัตริย์ทั้งหลาย ผู้ทรงช่วยกู้ดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์ให้รอดจากคมดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​บรรดา​กษัตริย์​มี​ชัย​ชนะ และ​ช่วย​ชีวิต​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Sa-mu-ên 8:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Bê-rô-tôi của Vua Ha-đa-đê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
  • 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
  • 新标点和合本 - 你是那拯救君王的; 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 当代译本 - 你使君王得胜, 救你的仆人大卫逃离刀剑的杀戮。
  • 圣经新译本 - 你是那使君王得胜的, 是那救拔你(“你”原文作“他”)仆人大卫脱离杀人的刀的。
  • 中文标准译本 - 是你为君王们赐下拯救, 是你救你仆人大卫脱离凶恶的刀剑!
  • 现代标点和合本 - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • 和合本(拼音版) - 你是那拯救君王的, 你是那救仆人大卫脱离害命之刀的。
  • New International Version - to the One who gives victory to kings, who delivers his servant David. From the deadly sword
  • New International Reader's Version - You are the God who helps kings win battles. You save your servant David. From death by the sword
  • English Standard Version - who gives victory to kings, who rescues David his servant from the cruel sword.
  • New Living Translation - For you grant victory to kings! You rescued your servant David from the fatal sword.
  • Christian Standard Bible - the one who gives victory to kings, who frees his servant David from the deadly sword.
  • New American Standard Bible - Who gives salvation to kings, Who rescues His servant David from the evil sword.
  • New King James Version - The One who gives salvation to kings, Who delivers David His servant From the deadly sword.
  • Amplified Bible - Who gives salvation to kings, Who sets David His servant free from the evil sword.
  • American Standard Version - Thou art he that giveth salvation unto kings; Who rescueth David his servant from the hurtful sword.
  • King James Version - It is he that giveth salvation unto kings: who delivereth David his servant from the hurtful sword.
  • New English Translation - the one who delivers kings, and rescued David his servant from a deadly sword.
  • World English Bible - You are he who gives salvation to kings, who rescues David, his servant, from the deadly sword.
  • 新標點和合本 - 你是那拯救君王的; 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 當代譯本 - 你使君王得勝, 救你的僕人大衛逃離刀劍的殺戮。
  • 聖經新譯本 - 你是那使君王得勝的, 是那救拔你(“你”原文作“他”)僕人大衛脫離殺人的刀的。
  • 呂振中譯本 - 你就是那使君王得勝的, 那搶救了他僕人 大衛 的。
  • 中文標準譯本 - 是你為君王們賜下拯救, 是你救你僕人大衛脫離凶惡的刀劍!
  • 現代標點和合本 - 你是那拯救君王的, 你是那救僕人大衛脫離害命之刀的。
  • 文理和合譯本 - 爾乃拯救諸王、援僕大衛、脫於兇刃兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾僕大闢、作民之君、爾使獲勝、爾拯救之、脫於利刃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施恩惠、拯救列王、救援僕人 大衛 、脫離兇刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 百王所仰恃。 大維 賴以全。
  • Nueva Versión Internacional - Tú das la victoria a los reyes; a tu siervo David lo libras de la cruenta espada.
  • 현대인의 성경 - 주는 왕들에게 승리를 주시며 주의 종 다윗을 죽음의 칼날에서 구하시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Все Твои творения прославят Тебя, Господи, и святые Твои благословят Тебя.
  • Восточный перевод - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все Твои творения прославят Тебя, Вечный, и верные Тебе превознесут Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est toi qui assures ╵aux rois la délivrance, et c’est toi qui préserves ╵de l’épée meurtrière ╵ton serviteur David .
  • リビングバイブル - あなたは王に勝利をもたらされるお方です。 あなたのしもべダビデを、 悪の剣から救い出されるお方です。
  • Nova Versão Internacional - para aquele que dá vitória aos reis, que livra o seu servo Davi da espada mortal.
  • Hoffnung für alle - Denn du verhilfst den Königen zum Sieg und rettest auch deinen Diener David aus tödlicher Gefahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แด่เอกองค์ผู้ประทานชัยชนะแก่กษัตริย์ทั้งหลาย ผู้ทรงช่วยกู้ดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์ให้รอดจากคมดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​บรรดา​กษัตริย์​มี​ชัย​ชนะ และ​ช่วย​ชีวิต​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Sa-mu-ên 8:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Bê-rô-tôi của Vua Ha-đa-đê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
  • 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献