Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
130:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • 新标点和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 当代译本 - 然而,你乐意赦免, 所以你当受敬畏。
  • 圣经新译本 - 但你有赦免之恩, 为要使人敬畏你。
  • 中文标准译本 - 然而赦免在于你, 好使人敬畏你。
  • 现代标点和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本(拼音版) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • New International Version - But with you there is forgiveness, so that we can, with reverence, serve you.
  • New International Reader's Version - But you forgive. So we can serve you with respect.
  • English Standard Version - But with you there is forgiveness, that you may be feared.
  • New Living Translation - But you offer forgiveness, that we might learn to fear you.
  • Christian Standard Bible - But with you there is forgiveness, so that you may be revered.
  • New American Standard Bible - But there is forgiveness with You, So that You may be revered.
  • New King James Version - But there is forgiveness with You, That You may be feared.
  • Amplified Bible - But there is forgiveness with You, That You may be feared and worshiped [with submissive wonder].
  • American Standard Version - But there is forgiveness with thee, That thou mayest be feared.
  • King James Version - But there is forgiveness with thee, that thou mayest be feared.
  • New English Translation - But you are willing to forgive, so that you might be honored.
  • World English Bible - But there is forgiveness with you, therefore you are feared.
  • 新標點和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 當代譯本 - 然而,你樂意赦免, 所以你當受敬畏。
  • 聖經新譯本 - 但你有赦免之恩, 為要使人敬畏你。
  • 呂振中譯本 - 但在你那裏有赦免之恩, 為要使你受 人 敬畏。
  • 中文標準譯本 - 然而赦免在於你, 好使人敬畏你。
  • 現代標點和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 文理和合譯本 - 惟爾施行赦宥、致見寅畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾赦宥頻加、使人敬畏爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主常施赦免、使人敬畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主寬仁。不絕自新。悠悠人世。可不尊親。
  • Nueva Versión Internacional - Pero en ti se halla perdón, y por eso debes ser temido.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서 우리를 용서하시므로 우리가 두려운 마음으로 주를 섬깁니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le pardon ╵se trouve auprès de toi afin que l’on te craigne.
  • Nova Versão Internacional - Mas contigo está o perdão para que sejas temido.
  • Hoffnung für alle - Doch bei dir finden wir Vergebung. Ja, du vergibst, damit wir dir in Ehrfurcht begegnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะพระองค์ทรงอภัยโทษ พระองค์จึงทรงเป็นที่ยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​กลับ​ให้​อภัย ฉะนั้น พระ​องค์​จึง​เป็น​ที่​ยำเกรง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • 新标点和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 当代译本 - 然而,你乐意赦免, 所以你当受敬畏。
  • 圣经新译本 - 但你有赦免之恩, 为要使人敬畏你。
  • 中文标准译本 - 然而赦免在于你, 好使人敬畏你。
  • 现代标点和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本(拼音版) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • New International Version - But with you there is forgiveness, so that we can, with reverence, serve you.
  • New International Reader's Version - But you forgive. So we can serve you with respect.
  • English Standard Version - But with you there is forgiveness, that you may be feared.
  • New Living Translation - But you offer forgiveness, that we might learn to fear you.
  • Christian Standard Bible - But with you there is forgiveness, so that you may be revered.
  • New American Standard Bible - But there is forgiveness with You, So that You may be revered.
  • New King James Version - But there is forgiveness with You, That You may be feared.
  • Amplified Bible - But there is forgiveness with You, That You may be feared and worshiped [with submissive wonder].
  • American Standard Version - But there is forgiveness with thee, That thou mayest be feared.
  • King James Version - But there is forgiveness with thee, that thou mayest be feared.
  • New English Translation - But you are willing to forgive, so that you might be honored.
  • World English Bible - But there is forgiveness with you, therefore you are feared.
  • 新標點和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 當代譯本 - 然而,你樂意赦免, 所以你當受敬畏。
  • 聖經新譯本 - 但你有赦免之恩, 為要使人敬畏你。
  • 呂振中譯本 - 但在你那裏有赦免之恩, 為要使你受 人 敬畏。
  • 中文標準譯本 - 然而赦免在於你, 好使人敬畏你。
  • 現代標點和合本 - 但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
  • 文理和合譯本 - 惟爾施行赦宥、致見寅畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾赦宥頻加、使人敬畏爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主常施赦免、使人敬畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主寬仁。不絕自新。悠悠人世。可不尊親。
  • Nueva Versión Internacional - Pero en ti se halla perdón, y por eso debes ser temido.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서 우리를 용서하시므로 우리가 두려운 마음으로 주를 섬깁니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le pardon ╵se trouve auprès de toi afin que l’on te craigne.
  • Nova Versão Internacional - Mas contigo está o perdão para que sejas temido.
  • Hoffnung für alle - Doch bei dir finden wir Vergebung. Ja, du vergibst, damit wir dir in Ehrfurcht begegnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะพระองค์ทรงอภัยโทษ พระองค์จึงทรงเป็นที่ยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​กลับ​ให้​อภัย ฉะนั้น พระ​องค์​จึง​เป็น​ที่​ยำเกรง
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
圣经
资源
计划
奉献