Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
122:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • 新标点和合本 - 因我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿平安在你中间!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿你平安!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿你平安!”
  • 当代译本 - 为了我的亲人和朋友, 我要祈求平安临到你。
  • 圣经新译本 - 为了我的兄弟和朋友的缘故, 我要说:“愿你中间有平安。”
  • 中文标准译本 - 为我弟兄和朋友们的缘故, 我要说:“愿你里面有平安!”
  • 现代标点和合本 - 因我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿平安在你中间!”
  • 和合本(拼音版) - 因我弟兄和同伴的缘故, 我要说:“愿平安在你中间。”
  • New International Version - For the sake of my family and friends, I will say, “Peace be within you.”
  • New International Reader's Version - I’m concerned for my family and friends. So I say to Jerusalem, “May you enjoy peace.”
  • English Standard Version - For my brothers and companions’ sake I will say, “Peace be within you!”
  • New Living Translation - For the sake of my family and friends, I will say, “May you have peace.”
  • Christian Standard Bible - Because of my brothers and friends, I will say, “May peace be in you.”
  • New American Standard Bible - For the sake of my brothers and my friends, I will now say, “May peace be within you.”
  • New King James Version - For the sake of my brethren and companions, I will now say, “Peace be within you.”
  • Amplified Bible - For the sake of my brothers and my friends, I will now say, “May peace be within you.”
  • American Standard Version - For my brethren and companions’ sakes, I will now say, Peace be within thee.
  • King James Version - For my brethren and companions' sakes, I will now say, Peace be within thee.
  • New English Translation - For the sake of my brothers and my neighbors I will say, “May there be peace in you!”
  • World English Bible - For my brothers’ and companions’ sakes, I will now say, “Peace be within you.”
  • 新標點和合本 - 因我弟兄和同伴的緣故,我要說: 願平安在你中間!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願你平安!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願你平安!」
  • 當代譯本 - 為了我的親人和朋友, 我要祈求平安臨到你。
  • 聖經新譯本 - 為了我的兄弟和朋友的緣故, 我要說:“願你中間有平安。”
  • 呂振中譯本 - 為了我弟兄和朋友的緣故、 我要說:『願平安興隆在你中間。』
  • 中文標準譯本 - 為我弟兄和朋友們的緣故, 我要說:「願你裡面有平安!」
  • 現代標點和合本 - 因我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願平安在你中間!」
  • 文理和合譯本 - 因我昆弟儔侶故、我曰願平康在爾中、
  • 文理委辦譯本 - 我之昆弟友朋、咸在彼邑、故曰、願彼邑得平康兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣我之兄弟朋友、我便云願平康常在爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我為親朋故。願爾安且固。
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, por mis hermanos y amigos te digo: «¡Deseo que tengas paz!»
  • 현대인의 성경 - 내 형제들과 친구들을 위해서 내가 네 안에 평화가 있기를 바라노라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour mes frères, mes amis, je me plais à dire : ╵« La paix soit chez toi ! »
  • リビングバイブル - この都に住む友、兄弟のために願います。
  • Nova Versão Internacional - Em favor de meus irmãos e amigos, direi: Paz seja com você!
  • Hoffnung für alle - Weil mir meine Verwandten und Freunde am Herzen liegen, wünsche ich dir, Jerusalem, Frieden und Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเห็นแก่พี่น้องและมิตรสหายของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะกล่าวว่า “สันติภาพจงมีอยู่ในเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​ที่​มี​ต่อ​พี่​น้อง​และ​มิตร​สหาย​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ว่า “สันติสุข​จง​มี​อยู่​ภาย​ใน​เจ้า”
交叉引用
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 119:63 - Con kết bạn với người kính sợ Chúa— là những ai vâng giữ nguyên tắc Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • 新标点和合本 - 因我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿平安在你中间!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿你平安!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿你平安!”
  • 当代译本 - 为了我的亲人和朋友, 我要祈求平安临到你。
  • 圣经新译本 - 为了我的兄弟和朋友的缘故, 我要说:“愿你中间有平安。”
  • 中文标准译本 - 为我弟兄和朋友们的缘故, 我要说:“愿你里面有平安!”
  • 现代标点和合本 - 因我弟兄和同伴的缘故,我要说: “愿平安在你中间!”
  • 和合本(拼音版) - 因我弟兄和同伴的缘故, 我要说:“愿平安在你中间。”
  • New International Version - For the sake of my family and friends, I will say, “Peace be within you.”
  • New International Reader's Version - I’m concerned for my family and friends. So I say to Jerusalem, “May you enjoy peace.”
  • English Standard Version - For my brothers and companions’ sake I will say, “Peace be within you!”
  • New Living Translation - For the sake of my family and friends, I will say, “May you have peace.”
  • Christian Standard Bible - Because of my brothers and friends, I will say, “May peace be in you.”
  • New American Standard Bible - For the sake of my brothers and my friends, I will now say, “May peace be within you.”
  • New King James Version - For the sake of my brethren and companions, I will now say, “Peace be within you.”
  • Amplified Bible - For the sake of my brothers and my friends, I will now say, “May peace be within you.”
  • American Standard Version - For my brethren and companions’ sakes, I will now say, Peace be within thee.
  • King James Version - For my brethren and companions' sakes, I will now say, Peace be within thee.
  • New English Translation - For the sake of my brothers and my neighbors I will say, “May there be peace in you!”
  • World English Bible - For my brothers’ and companions’ sakes, I will now say, “Peace be within you.”
  • 新標點和合本 - 因我弟兄和同伴的緣故,我要說: 願平安在你中間!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願你平安!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願你平安!」
  • 當代譯本 - 為了我的親人和朋友, 我要祈求平安臨到你。
  • 聖經新譯本 - 為了我的兄弟和朋友的緣故, 我要說:“願你中間有平安。”
  • 呂振中譯本 - 為了我弟兄和朋友的緣故、 我要說:『願平安興隆在你中間。』
  • 中文標準譯本 - 為我弟兄和朋友們的緣故, 我要說:「願你裡面有平安!」
  • 現代標點和合本 - 因我弟兄和同伴的緣故,我要說: 「願平安在你中間!」
  • 文理和合譯本 - 因我昆弟儔侶故、我曰願平康在爾中、
  • 文理委辦譯本 - 我之昆弟友朋、咸在彼邑、故曰、願彼邑得平康兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣我之兄弟朋友、我便云願平康常在爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我為親朋故。願爾安且固。
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, por mis hermanos y amigos te digo: «¡Deseo que tengas paz!»
  • 현대인의 성경 - 내 형제들과 친구들을 위해서 내가 네 안에 평화가 있기를 바라노라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour mes frères, mes amis, je me plais à dire : ╵« La paix soit chez toi ! »
  • リビングバイブル - この都に住む友、兄弟のために願います。
  • Nova Versão Internacional - Em favor de meus irmãos e amigos, direi: Paz seja com você!
  • Hoffnung für alle - Weil mir meine Verwandten und Freunde am Herzen liegen, wünsche ich dir, Jerusalem, Frieden und Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเห็นแก่พี่น้องและมิตรสหายของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะกล่าวว่า “สันติภาพจงมีอยู่ในเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​ที่​มี​ต่อ​พี่​น้อง​และ​มิตร​สหาย​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ว่า “สันติสุข​จง​มี​อยู่​ภาย​ใน​เจ้า”
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 119:63 - Con kết bạn với người kính sợ Chúa— là những ai vâng giữ nguyên tắc Ngài.
圣经
资源
计划
奉献