逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
- 新标点和合本 - 我愿和睦, 但我发言,他们就要争战。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我愿和平, 当我发言,他们却要战争。
- 和合本2010(神版-简体) - 我愿和平, 当我发言,他们却要战争。
- 当代译本 - 我热爱和平, 但我讲和平时,他们却要战争。
- 圣经新译本 - 我希望有和平, 但我一说话,他们就要争战。
- 中文标准译本 - 我要和平, 我只要一说话,他们就要争战。
- 现代标点和合本 - 我愿和睦, 但我发言,他们就要争战。
- 和合本(拼音版) - 我愿和睦, 但我发言,他们就要争战。
- New International Version - I am for peace; but when I speak, they are for war.
- New International Reader's Version - I want peace. But when I speak, they want war.
- English Standard Version - I am for peace, but when I speak, they are for war!
- New Living Translation - I search for peace; but when I speak of peace, they want war!
- Christian Standard Bible - I am for peace; but when I speak, they are for war.
- New American Standard Bible - I am for peace, but when I speak, They are for war.
- New King James Version - I am for peace; But when I speak, they are for war.
- Amplified Bible - I am for peace, but when I speak, They are for war.
- American Standard Version - I am for peace: But when I speak, they are for war.
- King James Version - I am for peace: but when I speak, they are for war.
- New English Translation - I am committed to peace, but when I speak, they want to make war.
- World English Bible - I am for peace, but when I speak, they are for war.
- 新標點和合本 - 我願和睦, 但我發言,他們就要爭戰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我願和平, 當我發言,他們卻要戰爭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我願和平, 當我發言,他們卻要戰爭。
- 當代譯本 - 我熱愛和平, 但我講和平時,他們卻要戰爭。
- 聖經新譯本 - 我希望有和平, 但我一說話,他們就要爭戰。
- 呂振中譯本 - 我,我和平; 但我一說話, 他們便要戰爭。
- 中文標準譯本 - 我要和平, 我只要一說話,他們就要爭戰。
- 現代標點和合本 - 我願和睦, 但我發言,他們就要爭戰。
- 文理和合譯本 - 我所願乃和平、惟我言之、彼欲戰鬥兮、
- 文理委辦譯本 - 我惟平康是望、我啟口與之修睦、彼即與我戰鬥兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我願和睦、但在我講論之時、彼眾反欲爭戰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 和平我所愛。戰爭彼所樂。格格不相入。方柄面圓鑿。
- Nueva Versión Internacional - Yo amo la paz, pero si hablo de paz, ellos hablan de guerra.
- 현대인의 성경 - 내가 그들과 평화롭게 지내고자 하나 그들은 오히려 싸우려 드는구나.
- Новый Русский Перевод - Господь сохранит тебя от всякого зла; Он сохранит твою душу.
- Восточный перевод - Вечный сохранит тебя от всякого зла; Он сохранит твою жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сохранит тебя от всякого зла; Он сохранит твою жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сохранит тебя от всякого зла; Он сохранит твою жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je veux la paix, ╵mais quand j’en parle, eux, ils sont pour la guerre.
- リビングバイブル - 私は平和を愛しますが、彼らは戦いを好みます。 彼らのどなり声に、私の声もかき消されてしまいます。
- Nova Versão Internacional - Sou um homem de paz; mas, ainda que eu fale de paz, eles só falam de guerra.
- Hoffnung für alle - Ich selbst bin zwar auf Frieden bedacht, aber sobald ich auch nur den Mund aufmache, fangen sie schon einen Streit an!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเป็นคนใฝ่สันติ แต่พอข้าพเจ้าเอ่ยปาก พวกเขาก็มุ่งทำศึกสงคราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเป็นฝ่ายสันติตามที่ข้าพเจ้าพูด แต่พวกเขาเป็นฝ่ายสงคราม
交叉引用
- Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
- 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
- 1 Sa-mu-ên 26:2 - Được tin, Sau-lơ lại kéo đoàn quân tinh nhuệ gồm 3.000 người Ít-ra-ên đi xuống hoang mạc Xíp tìm Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 26:3 - Sau-lơ cắm trại trên đồi Ha-chi-la, cạnh bên đường, đối diện Giê-si-môn là nơi Đa-vít đang ẩn. Nghe tin Sau-lơ đến,
- 1 Sa-mu-ên 26:4 - Đa-vít cho người đi dò la, và biết Sau-lơ đến thật.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
- 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
- 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.