逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你救我脱离说谎的嘴唇和诡诈的舌头!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你救我脱离 说谎的嘴唇和诡诈的舌头!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你救我脱离 说谎的嘴唇和诡诈的舌头!
- 当代译本 - 耶和华啊,求你救我脱离虚谎的嘴唇, 脱离诡诈的舌头。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你救我脱离说谎的嘴唇, 救我脱离诡诈的舌头。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 求你解救我脱离虚谎的嘴唇和诡诈的舌头!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你救我脱离说谎的嘴唇 和诡诈的舌头。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你救我脱离说谎的嘴唇和诡诈的舌头。
- New International Version - Save me, Lord, from lying lips and from deceitful tongues.
- New International Reader's Version - Lord, save me from people whose lips tell lies. Save me from people whose tongues don’t tell the truth.
- English Standard Version - Deliver me, O Lord, from lying lips, from a deceitful tongue.
- New Living Translation - Rescue me, O Lord, from liars and from all deceitful people.
- Christian Standard Bible - “Lord, rescue me from lying lips and a deceitful tongue.”
- New American Standard Bible - Rescue my soul, Lord, from lying lips, From a deceitful tongue.
- New King James Version - Deliver my soul, O Lord, from lying lips And from a deceitful tongue.
- Amplified Bible - Rescue my soul, O Lord, from lying lips, And from a deceitful tongue.
- American Standard Version - Deliver my soul, O Jehovah, from lying lips, And from a deceitful tongue.
- King James Version - Deliver my soul, O Lord, from lying lips, and from a deceitful tongue.
- New English Translation - I said, “O Lord, rescue me from those who lie with their lips and those who deceive with their tongue.
- World English Bible - Deliver my soul, Yahweh, from lying lips, from a deceitful tongue.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你救我脫離說謊的嘴唇和詭詐的舌頭!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你救我脫離 說謊的嘴唇和詭詐的舌頭!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你救我脫離 說謊的嘴唇和詭詐的舌頭!
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你救我脫離虛謊的嘴唇, 脫離詭詐的舌頭。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你救我脫離說謊的嘴唇, 救我脫離詭詐的舌頭。
- 呂振中譯本 - 『永恆主啊,援救我 脫離虛假之嘴脣, 詭詐之舌頭 !』
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 求你解救我脫離虛謊的嘴唇和詭詐的舌頭!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你救我脫離說謊的嘴唇 和詭詐的舌頭。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其援我、脫於誑口詭舌兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、人設詭計、施厥妄言、加害我躬、爾其拯救兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、救我脫離誑言之口、脫離詭詐之舌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今日復求主。濟我於讒舌。
- Nueva Versión Internacional - Señor, líbrame de los labios mentirosos y de las lenguas embusteras.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 거짓말하고 속이는 자들에게서 나를 구하소서.
- Новый Русский Перевод - Помощь мне придет от Господа, сотворившего небо и землю.
- Восточный перевод - Помощь мне придёт от Вечного, сотворившего небо и землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помощь мне придёт от Вечного, сотворившего небо и землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помощь мне придёт от Вечного, сотворившего небо и землю.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵délivre-moi ╵des lèvres fausses, des langues mensongères !
- リビングバイブル - ああ主よ、偽りでこり固まった者どもから 救い出してください。
- Nova Versão Internacional - Senhor, livra-me dos lábios mentirosos e da língua traiçoeira!
- Hoffnung für alle - Ich bat: »Herr, rette mich vor diesen Lügnern, die die Wahrheit schamlos verdrehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ จากริมฝีปากที่โกหกและจากลิ้นที่หลอกลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดช่วยข้าพเจ้าให้พ้น จากริมฝีปากของคนพูดปด จากลิ้นที่ลวงหลอก
交叉引用
- Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
- Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
- Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
- Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
- Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.