逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con gần mất mạng về tay họ, nhưng con không từ bỏ luật Ngài.
- 新标点和合本 - 他们几乎把我从世上灭绝, 但我没有离弃你的训词。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们几乎把我从世上除灭; 但我没有离弃你的训词。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们几乎把我从世上除灭; 但我没有离弃你的训词。
- 当代译本 - 他们几乎置我于死地, 但我仍然没有背弃你的法则。
- 圣经新译本 - 他们几乎把我从世上除灭了; 至于我,我却没有离弃你的训词。
- 中文标准译本 - 他们几乎把我从这地上除灭; 但我却没有离弃你的训诫。
- 现代标点和合本 - 他们几乎把我从世上灭绝, 但我没有离弃你的训词。
- 和合本(拼音版) - 他们几乎把我从世上灭绝, 但我没有离弃你的训词。
- New International Version - They almost wiped me from the earth, but I have not forsaken your precepts.
- New International Reader's Version - They almost wiped me off the face of the earth. But I have not turned away from your rules.
- English Standard Version - They have almost made an end of me on earth, but I have not forsaken your precepts.
- New Living Translation - They almost finished me off, but I refused to abandon your commandments.
- Christian Standard Bible - They almost ended my life on earth, but I did not abandon your precepts.
- New American Standard Bible - They almost destroyed me on earth, But as for me, I did not abandon Your precepts.
- New King James Version - They almost made an end of me on earth, But I did not forsake Your precepts.
- Amplified Bible - They had almost destroyed me on earth, But as for me, I did not turn away from Your precepts.
- American Standard Version - They had almost consumed me upon earth; But I forsook not thy precepts.
- King James Version - They had almost consumed me upon earth; but I forsook not thy precepts.
- New English Translation - They have almost destroyed me here on the earth, but I do not reject your precepts.
- World English Bible - They had almost wiped me from the earth, but I didn’t forsake your precepts.
- 新標點和合本 - 他們幾乎把我從世上滅絕, 但我沒有離棄你的訓詞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們幾乎把我從世上除滅; 但我沒有離棄你的訓詞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們幾乎把我從世上除滅; 但我沒有離棄你的訓詞。
- 當代譯本 - 他們幾乎置我於死地, 但我仍然沒有背棄你的法則。
- 聖經新譯本 - 他們幾乎把我從世上除滅了; 至於我,我卻沒有離棄你的訓詞。
- 呂振中譯本 - 他們幾乎把我滅絕於地上; 我,我卻沒有離棄你的訓令。
- 中文標準譯本 - 他們幾乎把我從這地上除滅; 但我卻沒有離棄你的訓誡。
- 現代標點和合本 - 他們幾乎把我從世上滅絕, 但我沒有離棄你的訓詞。
- 文理和合譯本 - 彼幾滅我於世、而我未違爾訓詞兮、
- 文理委辦譯本 - 余在世間、生命幾為敵所絕、我不棄爾道兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼幾乎滅我於世、我仍不棄主之命令、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖在泥塗。未棄禮儀。
- Nueva Versión Internacional - Por poco me borran de la tierra, pero yo no abandono tus preceptos.
- 현대인의 성경 - 그들이 나를 거의 죽이다시피 했으나 나는 주의 교훈을 버리지 않았습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Encore un peu ╵et ils me terrassaient, mais je n’ai pas abandonné ╵tes ordonnances.
- リビングバイブル - 私は、彼らに殺されそうになりました。 しかし、私は降伏せず、 あなたの教えを捨てたりもしませんでした。
- Nova Versão Internacional - Quase acabaram com a minha vida na terra, mas não abandonei os teus preceitos.
- Hoffnung für alle - Ich weigere mich, gegen deine Anordnungen zu verstoßen, obwohl die Feinde mich fast umgebracht hätten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเกือบจะกำจัดข้าพระองค์ไปจากแผ่นดินโลกแล้ว แต่ข้าพระองค์ไม่ยอมละทิ้งข้อบังคับของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเกือบจะทำให้ชีวิตในแผ่นดินโลกของข้าพเจ้าต้องยุติลง แต่ข้าพเจ้าก็ไม่ลืมข้อบังคับของพระองค์เลย
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 17:16 - Ông dặn họ: “Lập tức sai người đi nói với Vua Đa-vít: ‘Đêm nay đừng ở bên khúc sông cạn nữa, nhưng phải qua sông ngay, nếu không vua và mọi người sẽ bị hại.’”
- 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
- Thi Thiên 119:61 - Dù bọn gian ác trói con bằng dây con cũng không bỏ luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
- 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
- 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
- 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
- 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
- Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.