Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:86 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • 新标点和合本 - 你的命令尽都诚实; 他们无理地逼迫我,求你帮助我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的命令尽都信实; 他们无理迫害我,求你帮助我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的命令尽都信实; 他们无理迫害我,求你帮助我!
  • 当代译本 - 你的一切命令都可靠, 他们无故地迫害我, 求你帮助我。
  • 圣经新译本 - 你的一切命令都是可信靠的; 他们以诡诈逼迫我,求你帮助我。
  • 中文标准译本 - 你一切的诫命都信实; 而他们以虚谎追逼我, 求你帮助我!
  • 现代标点和合本 - 你的命令尽都诚实, 他们无理地逼迫我,求你帮助我。
  • 和合本(拼音版) - 你的命令尽都诚实, 他们无理地逼迫我,求你帮助我。
  • New International Version - All your commands are trustworthy; help me, for I am being persecuted without cause.
  • New International Reader's Version - All your commands can be trusted. Help me, because people attack me without any reason.
  • English Standard Version - All your commandments are sure; they persecute me with falsehood; help me!
  • New Living Translation - All your commands are trustworthy. Protect me from those who hunt me down without cause.
  • Christian Standard Bible - All your commands are true; people persecute me with lies — help me!
  • New American Standard Bible - All Your commandments are faithful; They have persecuted me with a lie; help me!
  • New King James Version - All Your commandments are faithful; They persecute me wrongfully; Help me!
  • Amplified Bible - All Your commandments are faithful and trustworthy. They have persecuted me with a lie; help me [Lord]!
  • American Standard Version - All thy commandments are faithful: They persecute me wrongfully; help thou me.
  • King James Version - All thy commandments are faithful: they persecute me wrongfully; help thou me.
  • New English Translation - All your commands are reliable. I am pursued without reason. Help me!
  • World English Bible - All of your commandments are faithful. They persecute me wrongfully. Help me!
  • 新標點和合本 - 你的命令盡都誠實; 他們無理地逼迫我,求你幫助我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的命令盡都信實; 他們無理迫害我,求你幫助我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的命令盡都信實; 他們無理迫害我,求你幫助我!
  • 當代譯本 - 你的一切命令都可靠, 他們無故地迫害我, 求你幫助我。
  • 聖經新譯本 - 你的一切命令都是可信靠的; 他們以詭詐逼迫我,求你幫助我。
  • 呂振中譯本 - 你的誡命盡都可信可靠; 人拿假造的事來逼迫我; 求你幫助我。
  • 中文標準譯本 - 你一切的誡命都信實; 而他們以虛謊追逼我, 求你幫助我!
  • 現代標點和合本 - 你的命令盡都誠實, 他們無理地逼迫我,求你幫助我。
  • 文理和合譯本 - 爾之誡命、咸屬真實、彼無端迫我、尚其助我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之誡命、真實無妄、人欲害予、出於無因、爾其祐予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之誡命、盡皆誠實、人無故逼迫我、求主救助、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主不見佑。我將何依。
  • Nueva Versión Internacional - Todos tus mandamientos son fidedignos; ¡ayúdame!, pues falsos son mis perseguidores.
  • 현대인의 성경 - 주의 계명은 모두 신뢰할 만합니다. 나를 도우소서. 사람들이 이유 없이 나를 핍박하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous tes commandements ╵sont dignes de confiance. Mais on me persécute ╵en disant des mensonges : ╵viens donc à mon secours !
  • Nova Versão Internacional - Todos os teus mandamentos merecem confiança; ajuda-me, pois sou perseguido com mentiras.
  • Hoffnung für alle - Hilf mir, denn sie verfolgen mich ohne Grund! Doch auf deine Gebote kann ich mich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบัญชาของพระองค์ล้วนแต่เชื่อถือได้ ขอทรงช่วยข้าพระองค์ เพราะผู้คนกดขี่ข่มเหงข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บัญญัติ​ทั้ง​หมด​ของ​พระ​องค์​ล้วน​น่า​เชื่อถือ คน​พวก​นั้น​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​ด้วย​การ​ลวง​หลอก โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:151 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin Ngài ở bên con, điều răn Ngài hoàn toàn chân thật.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Thi Thiên 70:5 - Nhưng con cùng túng, nghèo khổ, xin nhanh chóng đưa tay giải cứu, lạy Đức Chúa Trời. Ngài là Đấng giúp đỡ và Đấng giải cứu con; lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đừng chậm trễ.
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 109:26 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin ra tay cứu giúp! Giải cứu con vì Chúa nhân từ.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 119:78 - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • 新标点和合本 - 你的命令尽都诚实; 他们无理地逼迫我,求你帮助我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的命令尽都信实; 他们无理迫害我,求你帮助我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的命令尽都信实; 他们无理迫害我,求你帮助我!
  • 当代译本 - 你的一切命令都可靠, 他们无故地迫害我, 求你帮助我。
  • 圣经新译本 - 你的一切命令都是可信靠的; 他们以诡诈逼迫我,求你帮助我。
  • 中文标准译本 - 你一切的诫命都信实; 而他们以虚谎追逼我, 求你帮助我!
  • 现代标点和合本 - 你的命令尽都诚实, 他们无理地逼迫我,求你帮助我。
  • 和合本(拼音版) - 你的命令尽都诚实, 他们无理地逼迫我,求你帮助我。
  • New International Version - All your commands are trustworthy; help me, for I am being persecuted without cause.
  • New International Reader's Version - All your commands can be trusted. Help me, because people attack me without any reason.
  • English Standard Version - All your commandments are sure; they persecute me with falsehood; help me!
  • New Living Translation - All your commands are trustworthy. Protect me from those who hunt me down without cause.
  • Christian Standard Bible - All your commands are true; people persecute me with lies — help me!
  • New American Standard Bible - All Your commandments are faithful; They have persecuted me with a lie; help me!
  • New King James Version - All Your commandments are faithful; They persecute me wrongfully; Help me!
  • Amplified Bible - All Your commandments are faithful and trustworthy. They have persecuted me with a lie; help me [Lord]!
  • American Standard Version - All thy commandments are faithful: They persecute me wrongfully; help thou me.
  • King James Version - All thy commandments are faithful: they persecute me wrongfully; help thou me.
  • New English Translation - All your commands are reliable. I am pursued without reason. Help me!
  • World English Bible - All of your commandments are faithful. They persecute me wrongfully. Help me!
  • 新標點和合本 - 你的命令盡都誠實; 他們無理地逼迫我,求你幫助我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的命令盡都信實; 他們無理迫害我,求你幫助我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的命令盡都信實; 他們無理迫害我,求你幫助我!
  • 當代譯本 - 你的一切命令都可靠, 他們無故地迫害我, 求你幫助我。
  • 聖經新譯本 - 你的一切命令都是可信靠的; 他們以詭詐逼迫我,求你幫助我。
  • 呂振中譯本 - 你的誡命盡都可信可靠; 人拿假造的事來逼迫我; 求你幫助我。
  • 中文標準譯本 - 你一切的誡命都信實; 而他們以虛謊追逼我, 求你幫助我!
  • 現代標點和合本 - 你的命令盡都誠實, 他們無理地逼迫我,求你幫助我。
  • 文理和合譯本 - 爾之誡命、咸屬真實、彼無端迫我、尚其助我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之誡命、真實無妄、人欲害予、出於無因、爾其祐予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之誡命、盡皆誠實、人無故逼迫我、求主救助、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主不見佑。我將何依。
  • Nueva Versión Internacional - Todos tus mandamientos son fidedignos; ¡ayúdame!, pues falsos son mis perseguidores.
  • 현대인의 성경 - 주의 계명은 모두 신뢰할 만합니다. 나를 도우소서. 사람들이 이유 없이 나를 핍박하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous tes commandements ╵sont dignes de confiance. Mais on me persécute ╵en disant des mensonges : ╵viens donc à mon secours !
  • Nova Versão Internacional - Todos os teus mandamentos merecem confiança; ajuda-me, pois sou perseguido com mentiras.
  • Hoffnung für alle - Hilf mir, denn sie verfolgen mich ohne Grund! Doch auf deine Gebote kann ich mich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบัญชาของพระองค์ล้วนแต่เชื่อถือได้ ขอทรงช่วยข้าพระองค์ เพราะผู้คนกดขี่ข่มเหงข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บัญญัติ​ทั้ง​หมด​ของ​พระ​องค์​ล้วน​น่า​เชื่อถือ คน​พวก​นั้น​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​ด้วย​การ​ลวง​หลอก โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ด้วย
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:151 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin Ngài ở bên con, điều răn Ngài hoàn toàn chân thật.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Thi Thiên 70:5 - Nhưng con cùng túng, nghèo khổ, xin nhanh chóng đưa tay giải cứu, lạy Đức Chúa Trời. Ngài là Đấng giúp đỡ và Đấng giải cứu con; lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đừng chậm trễ.
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 109:26 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin ra tay cứu giúp! Giải cứu con vì Chúa nhân từ.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 119:78 - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
圣经
资源
计划
奉献