Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:78 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我; 但我要思想你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿骄傲的人蒙羞,因为他们无理倾覆我; 但我要默想你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿骄傲的人蒙羞,因为他们无理倾覆我; 但我要默想你的训词。
  • 当代译本 - 愿狂傲人受辱, 因他们诋毁我; 但我要默想你的法则。
  • 圣经新译本 - 愿傲慢人蒙羞,因为他们以诡诈诬蔑我; 至于我,我却要默想你的训词。
  • 中文标准译本 - 愿傲慢人蒙羞, 因为他们以虚谎屈枉我; 但我要默想你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我, 但我要思想你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我, 但我要思想你的训词。
  • New International Version - May the arrogant be put to shame for wronging me without cause; but I will meditate on your precepts.
  • New International Reader's Version - May proud people be put to shame for treating me badly for no reason. I will think deeply about your rules.
  • English Standard Version - Let the insolent be put to shame, because they have wronged me with falsehood; as for me, I will meditate on your precepts.
  • New Living Translation - Bring disgrace upon the arrogant people who lied about me; meanwhile, I will concentrate on your commandments.
  • Christian Standard Bible - Let the arrogant be put to shame for slandering me with lies; I will meditate on your precepts.
  • New American Standard Bible - May the arrogant be put to shame, because they lead me astray with a lie; But I shall meditate on Your precepts.
  • New King James Version - Let the proud be ashamed, For they treated me wrongfully with falsehood; But I will meditate on Your precepts.
  • Amplified Bible - Let the arrogant be ashamed and humiliated, for they sabotage me with a lie; But I will meditate on Your precepts.
  • American Standard Version - Let the proud be put to shame; For they have overthrown me wrongfully: But I will meditate on thy precepts.
  • King James Version - Let the proud be ashamed; for they dealt perversely with me without a cause: but I will meditate in thy precepts.
  • New English Translation - May the arrogant be humiliated, for they have slandered me! But I meditate on your precepts.
  • World English Bible - Let the proud be disappointed, for they have overthrown me wrongfully. I will meditate on your precepts.
  • 新標點和合本 - 願驕傲人蒙羞,因為他們無理地傾覆我; 但我要思想你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願驕傲的人蒙羞,因為他們無理傾覆我; 但我要默想你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願驕傲的人蒙羞,因為他們無理傾覆我; 但我要默想你的訓詞。
  • 當代譯本 - 願狂傲人受辱, 因他們詆譭我; 但我要默想你的法則。
  • 聖經新譯本 - 願傲慢人蒙羞,因為他們以詭詐誣衊我; 至於我,我卻要默想你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 願傲慢人蒙羞, 因為他們以虛假屈枉我; 我、我要默想你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 願傲慢人蒙羞, 因為他們以虛謊屈枉我; 但我要默想你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 願驕傲人蒙羞,因為他們無理地傾覆我, 但我要思想你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 願驕人蒙羞、以其無端傾我、惟我思爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者侮予、出於無因、使彼蒙羞、我默想爾道不已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人無故欺侮我、願其蒙羞、我惟默念主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼群姦。無故相侵。我仍樂道。涵泳日新。
  • Nueva Versión Internacional - Sean avergonzados los insolentes que sin motivo me maltratan; yo, por mi parte, meditaré en tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 이유 없이 나를 비난한 일에 대하여 수치를 당하게 하소서. 그러나 나는 주의 교훈을 묵상할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Honte à ces orgueilleux ╵qui me maltraitent sans raison ! Moi, je médite ╵sur tes commandements.
  • リビングバイブル - 思い上がっている者たちの高慢さを、 打ち砕いてください。 彼らは全くの偽りを並べ立てて 人を傷つける者たちです。 しかし私の関心は、あなたの戒めにあります。
  • Nova Versão Internacional - Sejam humilhados os arrogantes, pois me prejudicaram sem motivo; mas eu meditarei nos teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Bring die unverschämten Lügner zu Fall; sie haben mich grundlos ins Elend gestürzt. Ich aber denke über deine Ordnungen nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คนหยิ่งยโสอับอาย เพราะพวกเขาทำผิดต่อข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ ส่วนข้าพระองค์จะใคร่ครวญข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​ที่​ยโส​ต้อง​อับอาย​ที่​กระทำ​ผิด​ต่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย​การ​โกหก ส่วน​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ใคร่ครวญ​ถึง​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • Thi Thiên 119:23 - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我; 但我要思想你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿骄傲的人蒙羞,因为他们无理倾覆我; 但我要默想你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿骄傲的人蒙羞,因为他们无理倾覆我; 但我要默想你的训词。
  • 当代译本 - 愿狂傲人受辱, 因他们诋毁我; 但我要默想你的法则。
  • 圣经新译本 - 愿傲慢人蒙羞,因为他们以诡诈诬蔑我; 至于我,我却要默想你的训词。
  • 中文标准译本 - 愿傲慢人蒙羞, 因为他们以虚谎屈枉我; 但我要默想你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我, 但我要思想你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 愿骄傲人蒙羞,因为他们无理地倾覆我, 但我要思想你的训词。
  • New International Version - May the arrogant be put to shame for wronging me without cause; but I will meditate on your precepts.
  • New International Reader's Version - May proud people be put to shame for treating me badly for no reason. I will think deeply about your rules.
  • English Standard Version - Let the insolent be put to shame, because they have wronged me with falsehood; as for me, I will meditate on your precepts.
  • New Living Translation - Bring disgrace upon the arrogant people who lied about me; meanwhile, I will concentrate on your commandments.
  • Christian Standard Bible - Let the arrogant be put to shame for slandering me with lies; I will meditate on your precepts.
  • New American Standard Bible - May the arrogant be put to shame, because they lead me astray with a lie; But I shall meditate on Your precepts.
  • New King James Version - Let the proud be ashamed, For they treated me wrongfully with falsehood; But I will meditate on Your precepts.
  • Amplified Bible - Let the arrogant be ashamed and humiliated, for they sabotage me with a lie; But I will meditate on Your precepts.
  • American Standard Version - Let the proud be put to shame; For they have overthrown me wrongfully: But I will meditate on thy precepts.
  • King James Version - Let the proud be ashamed; for they dealt perversely with me without a cause: but I will meditate in thy precepts.
  • New English Translation - May the arrogant be humiliated, for they have slandered me! But I meditate on your precepts.
  • World English Bible - Let the proud be disappointed, for they have overthrown me wrongfully. I will meditate on your precepts.
  • 新標點和合本 - 願驕傲人蒙羞,因為他們無理地傾覆我; 但我要思想你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願驕傲的人蒙羞,因為他們無理傾覆我; 但我要默想你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願驕傲的人蒙羞,因為他們無理傾覆我; 但我要默想你的訓詞。
  • 當代譯本 - 願狂傲人受辱, 因他們詆譭我; 但我要默想你的法則。
  • 聖經新譯本 - 願傲慢人蒙羞,因為他們以詭詐誣衊我; 至於我,我卻要默想你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 願傲慢人蒙羞, 因為他們以虛假屈枉我; 我、我要默想你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 願傲慢人蒙羞, 因為他們以虛謊屈枉我; 但我要默想你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 願驕傲人蒙羞,因為他們無理地傾覆我, 但我要思想你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 願驕人蒙羞、以其無端傾我、惟我思爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者侮予、出於無因、使彼蒙羞、我默想爾道不已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人無故欺侮我、願其蒙羞、我惟默念主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼群姦。無故相侵。我仍樂道。涵泳日新。
  • Nueva Versión Internacional - Sean avergonzados los insolentes que sin motivo me maltratan; yo, por mi parte, meditaré en tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 이유 없이 나를 비난한 일에 대하여 수치를 당하게 하소서. 그러나 나는 주의 교훈을 묵상할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Honte à ces orgueilleux ╵qui me maltraitent sans raison ! Moi, je médite ╵sur tes commandements.
  • リビングバイブル - 思い上がっている者たちの高慢さを、 打ち砕いてください。 彼らは全くの偽りを並べ立てて 人を傷つける者たちです。 しかし私の関心は、あなたの戒めにあります。
  • Nova Versão Internacional - Sejam humilhados os arrogantes, pois me prejudicaram sem motivo; mas eu meditarei nos teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Bring die unverschämten Lügner zu Fall; sie haben mich grundlos ins Elend gestürzt. Ich aber denke über deine Ordnungen nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คนหยิ่งยโสอับอาย เพราะพวกเขาทำผิดต่อข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ ส่วนข้าพระองค์จะใคร่ครวญข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​ที่​ยโส​ต้อง​อับอาย​ที่​กระทำ​ผิด​ต่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย​การ​โกหก ส่วน​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ใคร่ครวญ​ถึง​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • Thi Thiên 119:23 - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
圣经
资源
计划
奉献