Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:74 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • 新标点和合本 - 敬畏你的人见我就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏你的人看见我就欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏你的人看见我就欢喜, 因我仰望你的话。
  • 当代译本 - 敬畏你的人见我就欢喜, 因为你的话是我的盼望。
  • 圣经新译本 - 愿敬畏你的人看见我就欢喜, 因为我仰望你的话。
  • 中文标准译本 - 愿敬畏你的人看见我就欢喜, 因为我期盼你的话语。
  • 现代标点和合本 - 敬畏你的人见我就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏你的人见我,就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • New International Version - May those who fear you rejoice when they see me, for I have put my hope in your word.
  • New International Reader's Version - May those who have respect for you be filled with joy when they see me. I have put my hope in your word.
  • English Standard Version - Those who fear you shall see me and rejoice, because I have hoped in your word.
  • New Living Translation - May all who fear you find in me a cause for joy, for I have put my hope in your word.
  • Christian Standard Bible - Those who fear you will see me and rejoice, for I put my hope in your word.
  • New American Standard Bible - May those who fear You see me and be glad, Because I wait for Your word.
  • New King James Version - Those who fear You will be glad when they see me, Because I have hoped in Your word.
  • Amplified Bible - May those who [reverently] fear You see me and be glad, Because I wait for Your word.
  • American Standard Version - They that fear thee shall see me and be glad, Because I have hoped in thy word.
  • King James Version - They that fear thee will be glad when they see me; because I have hoped in thy word.
  • New English Translation - Your loyal followers will be glad when they see me, for I find hope in your word.
  • World English Bible - Those who fear you will see me and be glad, because I have put my hope in your word.
  • 新標點和合本 - 敬畏你的人見我就要歡喜, 因我仰望你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏你的人看見我就歡喜, 因我仰望你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏你的人看見我就歡喜, 因我仰望你的話。
  • 當代譯本 - 敬畏你的人見我就歡喜, 因為你的話是我的盼望。
  • 聖經新譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜, 因為我仰望你的話。
  • 呂振中譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜 我仰望你 應許 的話。
  • 中文標準譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜, 因為我期盼你的話語。
  • 現代標點和合本 - 敬畏你的人見我就要歡喜, 因我仰望你的話。
  • 文理和合譯本 - 寅畏爾者、見我而喜、以我仰望爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 我惟爾道是望、寅畏爾者、見余而悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者見我即歡喜、因我仰望主言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使君子。因我歡欣。咸稱我主。不負丹忱。
  • Nueva Versión Internacional - Los que te honran se regocijan al verme, porque he puesto mi esperanza en tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 주를 두려워하는 자들이 내가 주의 말씀을 신뢰하는 것을 보고 기뻐할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - En me voyant, ╵ceux qui te craignent ╵se réjouissent, car je me fie à ta parole.
  • リビングバイブル - あなたを信じて従っている人々は、 私を心から迎え入れてくれるでしょう。 私があなたのおことばを信頼しているからです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os que têm temor de ti me virem, se alegrarão, pois na tua palavra depositei a minha esperança.
  • Hoffnung für alle - Alle, die Ehrfurcht vor dir haben, werden sich über mich freuen, denn ich verlasse mich auf dein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่ยำเกรงพระองค์ชื่นชมยินดีเมื่อเห็นข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ฝากความหวังไว้ที่พระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เกรงกลัว​พระ​องค์​จะ​เห็น​ข้าพเจ้า และ​ยินดี เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​ความ​หวัง​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:147 - Dậy trước hừng đông, con cầu cứu, vì con hy vọng nơi lời Ngài.
  • Thi Thiên 108:7 - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 119:42 - Khi ấy, con có thể đáp lời bọn người sỉ nhục con, chỉ vì con tin vào lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:79 - Xin cho những người kính sợ Chúa, đến cùng con để học chứng ngôn.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • 新标点和合本 - 敬畏你的人见我就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏你的人看见我就欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏你的人看见我就欢喜, 因我仰望你的话。
  • 当代译本 - 敬畏你的人见我就欢喜, 因为你的话是我的盼望。
  • 圣经新译本 - 愿敬畏你的人看见我就欢喜, 因为我仰望你的话。
  • 中文标准译本 - 愿敬畏你的人看见我就欢喜, 因为我期盼你的话语。
  • 现代标点和合本 - 敬畏你的人见我就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏你的人见我,就要欢喜, 因我仰望你的话。
  • New International Version - May those who fear you rejoice when they see me, for I have put my hope in your word.
  • New International Reader's Version - May those who have respect for you be filled with joy when they see me. I have put my hope in your word.
  • English Standard Version - Those who fear you shall see me and rejoice, because I have hoped in your word.
  • New Living Translation - May all who fear you find in me a cause for joy, for I have put my hope in your word.
  • Christian Standard Bible - Those who fear you will see me and rejoice, for I put my hope in your word.
  • New American Standard Bible - May those who fear You see me and be glad, Because I wait for Your word.
  • New King James Version - Those who fear You will be glad when they see me, Because I have hoped in Your word.
  • Amplified Bible - May those who [reverently] fear You see me and be glad, Because I wait for Your word.
  • American Standard Version - They that fear thee shall see me and be glad, Because I have hoped in thy word.
  • King James Version - They that fear thee will be glad when they see me; because I have hoped in thy word.
  • New English Translation - Your loyal followers will be glad when they see me, for I find hope in your word.
  • World English Bible - Those who fear you will see me and be glad, because I have put my hope in your word.
  • 新標點和合本 - 敬畏你的人見我就要歡喜, 因我仰望你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏你的人看見我就歡喜, 因我仰望你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏你的人看見我就歡喜, 因我仰望你的話。
  • 當代譯本 - 敬畏你的人見我就歡喜, 因為你的話是我的盼望。
  • 聖經新譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜, 因為我仰望你的話。
  • 呂振中譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜 我仰望你 應許 的話。
  • 中文標準譯本 - 願敬畏你的人看見我就歡喜, 因為我期盼你的話語。
  • 現代標點和合本 - 敬畏你的人見我就要歡喜, 因我仰望你的話。
  • 文理和合譯本 - 寅畏爾者、見我而喜、以我仰望爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 我惟爾道是望、寅畏爾者、見余而悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者見我即歡喜、因我仰望主言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使君子。因我歡欣。咸稱我主。不負丹忱。
  • Nueva Versión Internacional - Los que te honran se regocijan al verme, porque he puesto mi esperanza en tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 주를 두려워하는 자들이 내가 주의 말씀을 신뢰하는 것을 보고 기뻐할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - En me voyant, ╵ceux qui te craignent ╵se réjouissent, car je me fie à ta parole.
  • リビングバイブル - あなたを信じて従っている人々は、 私を心から迎え入れてくれるでしょう。 私があなたのおことばを信頼しているからです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os que têm temor de ti me virem, se alegrarão, pois na tua palavra depositei a minha esperança.
  • Hoffnung für alle - Alle, die Ehrfurcht vor dir haben, werden sich über mich freuen, denn ich verlasse mich auf dein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่ยำเกรงพระองค์ชื่นชมยินดีเมื่อเห็นข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ฝากความหวังไว้ที่พระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เกรงกลัว​พระ​องค์​จะ​เห็น​ข้าพเจ้า และ​ยินดี เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​ความ​หวัง​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:147 - Dậy trước hừng đông, con cầu cứu, vì con hy vọng nơi lời Ngài.
  • Thi Thiên 108:7 - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 119:42 - Khi ấy, con có thể đáp lời bọn người sỉ nhục con, chỉ vì con tin vào lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:79 - Xin cho những người kính sợ Chúa, đến cùng con để học chứng ngôn.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
圣经
资源
计划
奉献