逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,我知道你的判语是公义的; 你使我受苦是以诚实待我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我知道你的典章是公义的; 你使我受苦是以信实待我。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我知道你的典章是公义的; 你使我受苦是以信实待我。
- 当代译本 - 耶和华啊, 我知道你的法令公义, 你是凭信实管教我。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!我知道你的判语是公义的, 为了 你的信实,你使我受苦。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 我知道你的法规是公义的; 你磨炼我也是因着你的 信实!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,我知道你的判语是公义的, 你使我受苦是以诚实待我。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我知道你的判语是公义的, 你使我受苦是以诚实待我。
- New International Version - I know, Lord, that your laws are righteous, and that in faithfulness you have afflicted me.
- New International Reader's Version - Lord, I know that your laws are right. You were faithful to your promise when you made me suffer.
- English Standard Version - I know, O Lord, that your rules are righteous, and that in faithfulness you have afflicted me.
- New Living Translation - I know, O Lord, that your regulations are fair; you disciplined me because I needed it.
- Christian Standard Bible - I know, Lord, that your judgments are just and that you have afflicted me fairly.
- New American Standard Bible - I know, Lord, that Your judgments are righteous, And that You have afflicted me in faithfulness.
- New King James Version - I know, O Lord, that Your judgments are right, And that in faithfulness You have afflicted me.
- Amplified Bible - I know, O Lord, that Your judgments are fair, And that in faithfulness You have disciplined me.
- American Standard Version - I know, O Jehovah, that thy judgments are righteous, And that in faithfulness thou hast afflicted me.
- King James Version - I know, O Lord, that thy judgments are right, and that thou in faithfulness hast afflicted me.
- New English Translation - I know, Lord, that your regulations are just. You disciplined me because of your faithful devotion to me.
- World English Bible - Yahweh, I know that your judgments are righteous, that in faithfulness you have afflicted me.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,我知道你的判語是公義的; 你使我受苦是以誠實待我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我知道你的典章是公義的; 你使我受苦是以信實待我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我知道你的典章是公義的; 你使我受苦是以信實待我。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 我知道你的法令公義, 你是憑信實管教我。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!我知道你的判語是公義的, 為了 你的信實,你使我受苦。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我知道你的判語是對的; 你使我受苦難、乃是忠信。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 我知道你的法規是公義的; 你磨煉我也是因著你的 信實!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,我知道你的判語是公義的, 你使我受苦是以誠實待我。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我知爾讞乃義、爾之苦我、由於信實兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾之法度無不義、是余所知、爾雖降災於我、乃玉我於成兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我知主之判斷至公義、主使我受苦、亦待我以誠實、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靈隲無瑕。實維眞神。愛我以德。降災以懲。
- Nueva Versión Internacional - Señor, yo sé que tus juicios son justos, y que con justa razón me afliges.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 나는 주의 판단이 의로운 것과 나를 벌하신 것이 주의 신실하심 때문이라는 것을 압니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je sais, ô Eternel, ╵que tes décrets sont justes : si tu m’as affligé, ╵c’est par fidélité.
- リビングバイブル - ああ主よ。私はあなたが正しい決定と罰を 下すお方であることを知っています。 どうか、お約束のとおり、優しく慰めてください。 あなたのあわれみで包んで、生かしてください。 あなたの教えこそ、私の喜びなのですから。
- Nova Versão Internacional - Sei, Senhor, que as tuas ordenanças são justas, e que por tua fidelidade me castigaste.
- Hoffnung für alle - Herr, ich weiß, dass deine Entscheidungen richtig sind. Selbst als du mich leiden ließest, meintest du es gut mit mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์รู้ว่าบทบัญญัติของพระองค์นั้นชอบธรรม และรู้ว่าที่พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์เป็นทุกข์นั้นก็เพราะพระองค์ทรงซื่อสัตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าทราบว่าการตัดสินของพระองค์กอปรด้วยความชอบธรรม และพระองค์ลงโทษข้าพเจ้าเพราะความสัตย์จริงของพระองค์
交叉引用
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Thi Thiên 119:160 - Từ khởi thủy, lời Ngài luôn chân thật; các phán quyết của Ngài công chính, trường tồn. 21
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
- Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
- Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
- Gióp 34:23 - Không cần chờ đợi lâu, chúng ta sẽ đến trước Đức Chúa Trời trong ngày phán xét.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
- Thi Thiên 119:62 - Đêm khuya thanh vắng con bừng tỉnh, ca ngợi Ngài xét xử công minh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.