逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù bọn gian ác trói con bằng dây con cũng không bỏ luật lệ Chúa.
- 新标点和合本 - 恶人的绳索缠绕我, 我却没有忘记你的律法。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的绳索缠绕我, 我却没有忘记你的律法。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人的绳索缠绕我, 我却没有忘记你的律法。
- 当代译本 - 虽然恶人用绳索捆绑我, 我仍不忘记你的律法。
- 圣经新译本 - 恶人的绳索虽然捆绑我, 我却不忘记你的律法。
- 中文标准译本 - 恶人的绳索捆住我, 但我没有忘记你的律法。
- 现代标点和合本 - 恶人的绳索缠绕我, 我却没有忘记你的律法。
- 和合本(拼音版) - 恶人的绳索缠绕我, 我却没有忘记你的律法。
- New International Version - Though the wicked bind me with ropes, I will not forget your law.
- New International Reader's Version - Evil people may tie me up with ropes. But I won’t forget to obey your law.
- English Standard Version - Though the cords of the wicked ensnare me, I do not forget your law.
- New Living Translation - Evil people try to drag me into sin, but I am firmly anchored to your instructions.
- Christian Standard Bible - Though the ropes of the wicked were wrapped around me, I did not forget your instruction.
- New American Standard Bible - The snares of the wicked have surrounded me, But I have not forgotten Your Law.
- New King James Version - The cords of the wicked have bound me, But I have not forgotten Your law.
- Amplified Bible - The cords of the wicked have encircled and ensnared me, But I have not forgotten Your law.
- American Standard Version - The cords of the wicked have wrapped me round; But I have not forgotten thy law.
- King James Version - The bands of the wicked have robbed me: but I have not forgotten thy law.
- New English Translation - The ropes of the wicked tighten around me, but I do not forget your law.
- World English Bible - The ropes of the wicked bind me, but I won’t forget your law.
- 新標點和合本 - 惡人的繩索纏繞我, 我卻沒有忘記你的律法。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的繩索纏繞我, 我卻沒有忘記你的律法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的繩索纏繞我, 我卻沒有忘記你的律法。
- 當代譯本 - 雖然惡人用繩索捆綁我, 我仍不忘記你的律法。
- 聖經新譯本 - 惡人的繩索雖然捆綁我, 我卻不忘記你的律法。
- 呂振中譯本 - 惡人的繩索纏繞着我; 你的律法我卻沒有忘記。
- 中文標準譯本 - 惡人的繩索捆住我, 但我沒有忘記你的律法。
- 現代標點和合本 - 惡人的繩索纏繞我, 我卻沒有忘記你的律法。
- 文理和合譯本 - 惡人之索繞我、惟我未忘爾律兮、
- 文理委辦譯本 - 惡黨環攻、我不忘爾律例兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人結黨圍困我、我仍不忘主之律法、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慍於群小。彌懷春暄。
- Nueva Versión Internacional - Aunque los lazos de los impíos me aprisionan, yo no me olvido de tu ley.
- 현대인의 성경 - 악인들이 나를 잡을 덫을 놓았으나 나는 주의 법을 잊지 않았습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Les filets des méchants ╵m’ont enserré sans que j’oublie ta Loi.
- リビングバイブル - 悪者どもは、私の首に綱を巻き、 罪に引きずり込もうとしました。 しかし、私はあなたのおきてに守られています。
- Nova Versão Internacional - Embora as cordas dos ímpios queiram prender-me, eu não me esqueço da tua lei.
- Hoffnung für alle - Die Leute, die sich dir widersetzen, wollen mich zu Fall bringen, doch ich vergesse dein Gesetz nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้คนชั่วใช้เชือกผูกข้าพระองค์ ข้าพระองค์ก็จะไม่ลืมบทบัญญัติของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้สายรัดจากคนชั่วจะเป็นบ่วงแร้วมัดรอบตัวข้าพเจ้า ข้าพเจ้าก็ไม่ลืมกฎบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
- 1 Sa-mu-ên 30:4 - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
- 1 Sa-mu-ên 30:5 - Hai vợ của Đa-vít, là A-hi-nô-am ở Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, trước làm vợ của Na-banh tại Cát-mên cũng ở trong số những người bị bắt.
- 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
- 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
- Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
- Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
- Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
- Thi Thiên 119:95 - Bọn gian tà rình chờ tiêu diệt con, nhưng con chiêm nghiệm chứng cớ Chúa.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
- Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.