Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • 新标点和合本 - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使我心胸开阔的时候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使我心胸开阔的时候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 当代译本 - 我竭力遵守你的命令, 因为你拓宽我的悟性。
  • 圣经新译本 - 因为你使我的心舒畅, 我就跑在你诫命的路上。
  • 中文标准译本 - 我要在你诫命之路上奔跑, 因为你使我的心舒畅! ה He
  • 现代标点和合本 - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本(拼音版) - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • New International Version - I run in the path of your commands, for you have broadened my understanding.
  • New International Reader's Version - I am quick to follow your commands, because you have added to my understanding. He
  • English Standard Version - I will run in the way of your commandments when you enlarge my heart! He
  • New Living Translation - I will pursue your commands, for you expand my understanding. He
  • Christian Standard Bible - I pursue the way of your commands, for you broaden my understanding. ה He
  • New American Standard Bible - I shall run the way of Your commandments, For You will enlarge my heart. He
  • New King James Version - I will run the course of Your commandments, For You shall enlarge my heart. ה HE
  • Amplified Bible - I will run the way of Your commandments [with purpose], For You will give me a heart that is willing. He.
  • American Standard Version - I will run the way of thy commandments, When thou shalt enlarge my heart.
  • King James Version - I will run the way of thy commandments, when thou shalt enlarge my heart. HE.
  • New English Translation - I run along the path of your commands, for you enable me to do so. ה (He)
  • World English Bible - I run in the path of your commandments, for you have set my heart free.
  • 新標點和合本 - 你開廣我心的時候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使我心胸開闊的時候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使我心胸開闊的時候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 當代譯本 - 我竭力遵守你的命令, 因為你拓寬我的悟性。
  • 聖經新譯本 - 因為你使我的心舒暢, 我就跑在你誡命的路上。
  • 呂振中譯本 - 我要奔跑你誡命的路, 因為你使我的心廣闊。
  • 中文標準譯本 - 我要在你誡命之路上奔跑, 因為你使我的心舒暢! ה He
  • 現代標點和合本 - 你開廣我心的時候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 文理和合譯本 - 爾拓我心、我則趨爾誡之道兮、○
  • 文理委辦譯本 - 俾我心廣、步趨爾誡命兮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲趨赴主誡命之道、因主使我之心寛廣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發憤守誡。自強不息。祈主使我。心冲體逸。
  • Nueva Versión Internacional - Corro por el camino de tus mandamientos, porque has ampliado mi modo de pensar. He
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 마음을 넓히시면 내가 주의 명령을 힘써 지키겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux courir sur le chemin ╵de tes commandements, car tu m’en donnes ╵une large compréhension.
  • リビングバイブル - あなたのお心に従いたいと思うように助けてください。 そうすれば私は、あなたのおきてに さらに情熱を傾けることができるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Corro pelo caminho que os teus mandamentos apontam, pois me deste maior entendimento. He
  • Hoffnung für alle - Zielstrebig will ich den Weg gehen, den deine Gebote mir weisen, denn du machst mein Herz verständig und bereit . 5.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กระตือรือร้นที่จะทำตามพระบัญชาของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงกระทำให้จิตใจของข้าพระองค์เป็นไท เฮ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​กระวี​กระวาด​ไป​ตาม​ทาง​แห่ง​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​เข้าใจ​มาก​ขึ้น
交叉引用
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Thi Thiên 119:45 - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • 新标点和合本 - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使我心胸开阔的时候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使我心胸开阔的时候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 当代译本 - 我竭力遵守你的命令, 因为你拓宽我的悟性。
  • 圣经新译本 - 因为你使我的心舒畅, 我就跑在你诫命的路上。
  • 中文标准译本 - 我要在你诫命之路上奔跑, 因为你使我的心舒畅! ה He
  • 现代标点和合本 - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本(拼音版) - 你开广我心的时候, 我就往你命令的道上直奔。
  • New International Version - I run in the path of your commands, for you have broadened my understanding.
  • New International Reader's Version - I am quick to follow your commands, because you have added to my understanding. He
  • English Standard Version - I will run in the way of your commandments when you enlarge my heart! He
  • New Living Translation - I will pursue your commands, for you expand my understanding. He
  • Christian Standard Bible - I pursue the way of your commands, for you broaden my understanding. ה He
  • New American Standard Bible - I shall run the way of Your commandments, For You will enlarge my heart. He
  • New King James Version - I will run the course of Your commandments, For You shall enlarge my heart. ה HE
  • Amplified Bible - I will run the way of Your commandments [with purpose], For You will give me a heart that is willing. He.
  • American Standard Version - I will run the way of thy commandments, When thou shalt enlarge my heart.
  • King James Version - I will run the way of thy commandments, when thou shalt enlarge my heart. HE.
  • New English Translation - I run along the path of your commands, for you enable me to do so. ה (He)
  • World English Bible - I run in the path of your commandments, for you have set my heart free.
  • 新標點和合本 - 你開廣我心的時候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使我心胸開闊的時候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使我心胸開闊的時候, 我就往你命令的道路直奔。
  • 當代譯本 - 我竭力遵守你的命令, 因為你拓寬我的悟性。
  • 聖經新譯本 - 因為你使我的心舒暢, 我就跑在你誡命的路上。
  • 呂振中譯本 - 我要奔跑你誡命的路, 因為你使我的心廣闊。
  • 中文標準譯本 - 我要在你誡命之路上奔跑, 因為你使我的心舒暢! ה He
  • 現代標點和合本 - 你開廣我心的時候, 我就往你命令的道上直奔。
  • 文理和合譯本 - 爾拓我心、我則趨爾誡之道兮、○
  • 文理委辦譯本 - 俾我心廣、步趨爾誡命兮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲趨赴主誡命之道、因主使我之心寛廣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發憤守誡。自強不息。祈主使我。心冲體逸。
  • Nueva Versión Internacional - Corro por el camino de tus mandamientos, porque has ampliado mi modo de pensar. He
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 마음을 넓히시면 내가 주의 명령을 힘써 지키겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux courir sur le chemin ╵de tes commandements, car tu m’en donnes ╵une large compréhension.
  • リビングバイブル - あなたのお心に従いたいと思うように助けてください。 そうすれば私は、あなたのおきてに さらに情熱を傾けることができるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Corro pelo caminho que os teus mandamentos apontam, pois me deste maior entendimento. He
  • Hoffnung für alle - Zielstrebig will ich den Weg gehen, den deine Gebote mir weisen, denn du machst mein Herz verständig und bereit . 5.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กระตือรือร้นที่จะทำตามพระบัญชาของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงกระทำให้จิตใจของข้าพระองค์เป็นไท เฮ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​กระวี​กระวาด​ไป​ตาม​ทาง​แห่ง​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​เข้าใจ​มาก​ขึ้น
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Thi Thiên 119:45 - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
圣经
资源
计划
奉献