逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con kể lể bước đường lưu lạc Chúa đáp lời, dạy luật Chúa cho con.
- 新标点和合本 - 我述说我所行的,你应允了我; 求你将你的律例教训我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我述说我所做的,你应允了我; 求你将你的律例教导我!
- 和合本2010(神版-简体) - 我述说我所做的,你应允了我; 求你将你的律例教导我!
- 当代译本 - 我陈明自己的行为, 你就回应了我; 求你将你的律例教导我。
- 圣经新译本 - 我陈明我所行的,你就应允了我; 求你把你的律例教导我。
- 中文标准译本 - 我陈明我所行的,你就回应了我; 求你将你的律例教导我。
- 现代标点和合本 - 我述说我所行的,你应允了我, 求你将你的律例教训我。
- 和合本(拼音版) - 我述说我所行的,你应允了我。 求你将你的律例教训我。
- New International Version - I gave an account of my ways and you answered me; teach me your decrees.
- New International Reader's Version - I told you how I’ve lived, and you gave me your answer. Teach me your orders.
- English Standard Version - When I told of my ways, you answered me; teach me your statutes!
- New Living Translation - I told you my plans, and you answered. Now teach me your decrees.
- Christian Standard Bible - I told you about my life, and you answered me; teach me your statutes.
- New American Standard Bible - I have told of my ways, and You have answered me; Teach me Your statutes.
- New King James Version - I have declared my ways, and You answered me; Teach me Your statutes.
- Amplified Bible - I have told of my ways, and You have answered me; Teach me Your statutes.
- American Standard Version - I declared my ways, and thou answeredst me: Teach me thy statutes.
- King James Version - I have declared my ways, and thou heardest me: teach me thy statutes.
- New English Translation - I told you about my ways and you answered me. Teach me your statutes!
- World English Bible - I declared my ways, and you answered me. Teach me your statutes.
- 新標點和合本 - 我述說我所行的,你應允了我; 求你將你的律例教訓我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我述說我所做的,你應允了我; 求你將你的律例教導我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我述說我所做的,你應允了我; 求你將你的律例教導我!
- 當代譯本 - 我陳明自己的行為, 你就回應了我; 求你將你的律例教導我。
- 聖經新譯本 - 我陳明我所行的,你就應允了我; 求你把你的律例教導我。
- 呂振中譯本 - 我敘說我所行的路,而你應了我; 求你將你的律例教訓我!
- 中文標準譯本 - 我陳明我所行的,你就回應了我; 求你將你的律例教導我。
- 現代標點和合本 - 我述說我所行的,你應允了我, 求你將你的律例教訓我。
- 文理和合譯本 - 我陳我行、蒙爾俞允、其誨我以爾典章兮、
- 文理委辦譯本 - 予之所為、余自言之、爾垂聽予、示我以禮儀兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我陳說我所行之道、主已應允我、求主訓我以主之典章、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鑒我丹忱。教我大法。
- Nueva Versión Internacional - Tú me respondiste cuando te hablé de mis caminos. ¡Enséñame tus decretos!
- 현대인의 성경 - 내가 행한 일을 다 고백했을 때 주는 나에게 응답하셨습니다. 이제 주의 법을 나에게 가르치소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai exposé ma conduite, ╵et tu m’as répondu ; apprends-moi tes commandements !
- リビングバイブル - 私の考えを申し上げると、 あなたは答えてくださいました。 どうか、指示をお与えください。
- Nova Versão Internacional - A ti relatei os meus caminhos e tu me respondeste; ensina-me os teus decretos.
- Hoffnung für alle - Schon oft habe ich meine Not vor dich gebracht, und du hast mir immer geholfen. Zeige mir auch jetzt, was ich tun soll!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กราบทูลถึงวิถีทางของข้าพระองค์พระองค์ก็ทรงตอบ ขอทรงสอนกฎหมายของพระองค์แก่ข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าแจ้งพระองค์ถึงวิถีทางของข้าพเจ้า พระองค์ก็ตอบข้าพเจ้า โปรดสอนกฎเกณฑ์ของพระองค์แก่ข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
- Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
- Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
- Thi Thiên 86:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa, để con đi theo chân lý của Ngài! Xin cho con tấm lòng trong sạch, để con một lòng tôn kính Ngài.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.