Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 当代译本 - 求你开我的眼睛, 使我能明白你律法中的奥妙。
  • 圣经新译本 - 求你开我的眼睛, 使我能看出你律法的奇妙。
  • 中文标准译本 - 求你开启我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 现代标点和合本 - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本(拼音版) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • New International Version - Open my eyes that I may see wonderful things in your law.
  • New International Reader's Version - Open my eyes so that I can see the wonderful truths in your law.
  • English Standard Version - Open my eyes, that I may behold wondrous things out of your law.
  • New Living Translation - Open my eyes to see the wonderful truths in your instructions.
  • Christian Standard Bible - Open my eyes so that I may contemplate wondrous things from your instruction.
  • New American Standard Bible - Open my eyes, that I may behold Wonderful things from Your Law.
  • New King James Version - Open my eyes, that I may see Wondrous things from Your law.
  • Amplified Bible - Open my eyes [to spiritual truth] so that I may behold Wonderful things from Your law.
  • American Standard Version - Open thou mine eyes, that I may behold Wondrous things out of thy law.
  • King James Version - Open thou mine eyes, that I may behold wondrous things out of thy law.
  • New English Translation - Open my eyes so I can truly see the marvelous things in your law!
  • World English Bible - Open my eyes, that I may see wondrous things out of your law.
  • 新標點和合本 - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 當代譯本 - 求你開我的眼睛, 使我能明白你律法中的奧妙。
  • 聖經新譯本 - 求你開我的眼睛, 使我能看出你律法的奇妙。
  • 呂振中譯本 - 揭開我眼之蒙蔽哦! 使我觀看你律法中的奇妙。
  • 中文標準譯本 - 求你開啟我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 現代標點和合本 - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 文理和合譯本 - 啟我之目、俾見爾律之妙兮、
  • 文理委辦譯本 - 請啟我目、俾詳審律例之奧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主啟我目、使我得窺主律法之奧義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發我之矇。宅心知訓。
  • Nueva Versión Internacional - Ábreme los ojos, para que contemple las maravillas de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 내 눈을 열어 주의 법에서 놀라운 진리를 보게 하소서
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvre mes yeux ╵pour que je voie de ta Loi les merveilles !
  • リビングバイブル - 私の目を開いて、おことばの中に隠されている、 すばらしい祝福を見させてください。
  • Nova Versão Internacional - Abre os meus olhos para que eu veja as maravilhas da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Öffne mir die Augen, damit ich erkenne, welche Wunder dein Gesetz enthält!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงเปิดตาของข้าพระองค์ เพื่อข้าพระองค์จะเห็น สิ่งมหัศจรรย์ทั้งหลายในบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เปิด​ตา​ข้าพเจ้า เพื่อ​จะ​ได้​เห็น​สิ่ง​มหัศจรรย์​ใน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Ô-sê 8:12 - Dù Ta ban cho chúng tất cả luật pháp Ta, chúng cũng chẳng thèm để ý quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Thi Thiên 119:96 - Những gì gọi là trọn vẹn cũng có giới hạn, nhưng luật Ngài thật vô hạn, vô biên. 13
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 当代译本 - 求你开我的眼睛, 使我能明白你律法中的奥妙。
  • 圣经新译本 - 求你开我的眼睛, 使我能看出你律法的奇妙。
  • 中文标准译本 - 求你开启我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 现代标点和合本 - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本(拼音版) - 求你开我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • New International Version - Open my eyes that I may see wonderful things in your law.
  • New International Reader's Version - Open my eyes so that I can see the wonderful truths in your law.
  • English Standard Version - Open my eyes, that I may behold wondrous things out of your law.
  • New Living Translation - Open my eyes to see the wonderful truths in your instructions.
  • Christian Standard Bible - Open my eyes so that I may contemplate wondrous things from your instruction.
  • New American Standard Bible - Open my eyes, that I may behold Wonderful things from Your Law.
  • New King James Version - Open my eyes, that I may see Wondrous things from Your law.
  • Amplified Bible - Open my eyes [to spiritual truth] so that I may behold Wonderful things from Your law.
  • American Standard Version - Open thou mine eyes, that I may behold Wondrous things out of thy law.
  • King James Version - Open thou mine eyes, that I may behold wondrous things out of thy law.
  • New English Translation - Open my eyes so I can truly see the marvelous things in your law!
  • World English Bible - Open my eyes, that I may see wondrous things out of your law.
  • 新標點和合本 - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 當代譯本 - 求你開我的眼睛, 使我能明白你律法中的奧妙。
  • 聖經新譯本 - 求你開我的眼睛, 使我能看出你律法的奇妙。
  • 呂振中譯本 - 揭開我眼之蒙蔽哦! 使我觀看你律法中的奇妙。
  • 中文標準譯本 - 求你開啟我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 現代標點和合本 - 求你開我的眼睛, 使我看出你律法中的奇妙。
  • 文理和合譯本 - 啟我之目、俾見爾律之妙兮、
  • 文理委辦譯本 - 請啟我目、俾詳審律例之奧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主啟我目、使我得窺主律法之奧義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發我之矇。宅心知訓。
  • Nueva Versión Internacional - Ábreme los ojos, para que contemple las maravillas de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 내 눈을 열어 주의 법에서 놀라운 진리를 보게 하소서
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvre mes yeux ╵pour que je voie de ta Loi les merveilles !
  • リビングバイブル - 私の目を開いて、おことばの中に隠されている、 すばらしい祝福を見させてください。
  • Nova Versão Internacional - Abre os meus olhos para que eu veja as maravilhas da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Öffne mir die Augen, damit ich erkenne, welche Wunder dein Gesetz enthält!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงเปิดตาของข้าพระองค์ เพื่อข้าพระองค์จะเห็น สิ่งมหัศจรรย์ทั้งหลายในบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เปิด​ตา​ข้าพเจ้า เพื่อ​จะ​ได้​เห็น​สิ่ง​มหัศจรรย์​ใน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Ô-sê 8:12 - Dù Ta ban cho chúng tất cả luật pháp Ta, chúng cũng chẳng thèm để ý quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Thi Thiên 119:96 - Những gì gọi là trọn vẹn cũng có giới hạn, nhưng luật Ngài thật vô hạn, vô biên. 13
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
圣经
资源
计划
奉献