逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin ban ơn cho đầy tớ Chúa, cho con sống để giữ kim ngôn.
- 新标点和合本 - 求你用厚恩待你的仆人,使我存活, 我就遵守你的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你用厚恩待你的仆人,使我存活, 我就遵守你的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你用厚恩待你的仆人,使我存活, 我就遵守你的话。
- 当代译本 - 求你以厚恩待你仆人, 使我能活着,并遵守你的话语。
- 圣经新译本 - 求你恩待你的仆人, 使我可以活着, 也可以谨守你的话。
- 中文标准译本 - 求你恩待你的仆人, 让我得以存活,并遵守你的话语!
- 现代标点和合本 - 求你用厚恩待你的仆人,使我存活, 我就遵守你的话。
- 和合本(拼音版) - 求你用厚恩待你的仆人,使我存活, 我就遵守你的话。
- New International Version - Be good to your servant while I live, that I may obey your word.
- New International Reader's Version - Be good to me while I am alive. Do this so that I may obey your word.
- English Standard Version - Deal bountifully with your servant, that I may live and keep your word.
- New Living Translation - Be good to your servant, that I may live and obey your word.
- The Message - Be generous with me and I’ll live a full life; not for a minute will I take my eyes off your road. Open my eyes so I can see what you show me of your miracle-wonders. I’m a stranger in these parts; give me clear directions. My soul is starved and hungry, ravenous!— insatiable for your nourishing commands. And those who think they know so much, ignoring everything you tell them—let them have it! Don’t let them mock and humiliate me; I’ve been careful to do just what you said. While bad neighbors maliciously gossip about me, I’m absorbed in pondering your wise counsel. Yes, your sayings on life are what give me delight; I listen to them as to good neighbors! * * *
- Christian Standard Bible - Deal generously with your servant so that I might live; then I will keep your word.
- New American Standard Bible - Deal generously with Your servant, That I may live and keep Your word.
- New King James Version - Deal bountifully with Your servant, That I may live and keep Your word.
- Amplified Bible - Deal bountifully with Your servant, That I may live and keep Your word [treasuring it and being guided by it day by day].
- American Standard Version - Deal bountifully with thy servant, that I may live; So will I observe thy word.
- King James Version - Deal bountifully with thy servant, that I may live, and keep thy word.
- New English Translation - Be kind to your servant! Then I will live and keep your instructions.
- World English Bible - Do good to your servant. I will live and I will obey your word.
- 新標點和合本 - 求你用厚恩待你的僕人,使我存活, 我就遵守你的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你用厚恩待你的僕人,使我存活, 我就遵守你的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你用厚恩待你的僕人,使我存活, 我就遵守你的話。
- 當代譯本 - 求你以厚恩待你僕人, 使我能活著,並遵守你的話語。
- 聖經新譯本 - 求你恩待你的僕人, 使我可以活著, 也可以謹守你的話。
- 呂振中譯本 - 用厚恩待你僕人哦! 使我活着、來遵守你的話。
- 中文標準譯本 - 求你恩待你的僕人, 讓我得以存活,並遵守你的話語!
- 現代標點和合本 - 求你用厚恩待你的僕人,使我存活, 我就遵守你的話。
- 文理和合譯本 - 尚其厚待爾僕、使我生存、我乃遵守爾言兮、
- 文理委辦譯本 - 降福爾僕、俾我生存、而守爾道兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主施恩於主之僕人、俾我生存、能守主之言語、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福佑小子。加以慈愍。有生之日。誓遵爾命。
- Nueva Versión Internacional - Trata con bondad a este siervo tuyo; así viviré y obedeceré tu palabra.
- 현대인의 성경 - 주의 종에게 은혜를 베푸소서. 그러면 내가 살아서 주의 말씀을 지키겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais du bien à ton serviteur, ╵accorde-moi de vivre : je me conformerai ╵à ta parole !
- リビングバイブル - 私を長く生かして、 いつまでもお従いできるようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Trata com bondade o teu servo para que eu viva e obedeça à tua palavra.
- Hoffnung für alle - Herr, ich bin dein Diener! Erweise mir deine Güte, denn nur so kann ich leben und dein Wort befolgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงดีต่อผู้รับใช้ของพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะมีชีวิตอยู่ และจะเชื่อฟังพระวจนะของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดเอื้อเฟื้อต่อผู้รับใช้ของพระองค์ เพื่อข้าพเจ้าจะได้มีชีวิต และรักษาคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
- Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
- Thi Thiên 119:65 - Chúa đã hậu đãi đầy tớ Chúa, đúng như lời Ngài phán hứa.
- Thi Thiên 119:124 - Xin lấy lòng nhân từ hà hải, dạy dỗ con gìn giữ luật Ngài.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
- 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- 1 Giăng 5:4 - vì mỗi con cái Đức Chúa Trời đều có thể nhờ đức tin mà chiến thắng tội lỗi, tham dục của thế gian.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 13:6 - Con sẽ luôn ca hát tôn vinh vì Chúa Hằng Hữu cho con dồi dào ân phước.