逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thấy rõ suốt đường con tiến bước, vì con luôn luôn gìn giữ mọi lời vàng. 22
- 新标点和合本 - 我遵守了你的训词和法度, 因我一切所行的都在你面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我遵守你的训词和法度, 因我所行的道路都在你的面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 我遵守你的训词和法度, 因我所行的道路都在你的面前。
- 当代译本 - 我遵守你的法则和法度, 你知道我做的每一件事。
- 圣经新译本 - 我谨守你的训词和法度, 因我所行的一切都在你面前。
- 中文标准译本 - 我持守你的训诫和你的法度, 因为我一切的道路都在你面前。 ת Tav
- 现代标点和合本 - 我遵守了你的训词和法度, 因我一切所行的都在你面前。
- 和合本(拼音版) - 我遵守了你的训词和法度, 因我一切所行的都在你面前。
- New International Version - I obey your precepts and your statutes, for all my ways are known to you.
- New International Reader's Version - I obey your rules and your covenant laws, because you know all about how I live. Taw
- English Standard Version - I keep your precepts and testimonies, for all my ways are before you. Taw
- New Living Translation - Yes, I obey your commandments and laws because you know everything I do. Taw
- Christian Standard Bible - I obey your precepts and decrees, for all my ways are before you. ת Taw
- New American Standard Bible - I keep Your precepts and Your testimonies, For all my ways are before You. Tav
- New King James Version - I keep Your precepts and Your testimonies, For all my ways are before You. ת TAU
- Amplified Bible - I keep Your precepts and Your testimonies, For all my ways are [fully known] before You. Tav.
- American Standard Version - I have observed thy precepts and thy testimonies; For all my ways are before thee.
- King James Version - I have kept thy precepts and thy testimonies: for all my ways are before thee. TAU.
- New English Translation - I keep your precepts and rules, for you are aware of everything I do. ת (Tav)
- World English Bible - I have obeyed your precepts and your testimonies, for all my ways are before you.
- 新標點和合本 - 我遵守了你的訓詞和法度, 因我一切所行的都在你面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遵守你的訓詞和法度, 因我所行的道路都在你的面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我遵守你的訓詞和法度, 因我所行的道路都在你的面前。
- 當代譯本 - 我遵守你的法則和法度, 你知道我做的每一件事。
- 聖經新譯本 - 我謹守你的訓詞和法度, 因我所行的一切都在你面前。
- 呂振中譯本 - 我遵守你的訓令和法度 ; 因為我所行的都在你面前。
- 中文標準譯本 - 我持守你的訓誡和你的法度, 因為我一切的道路都在你面前。 ת Tav
- 現代標點和合本 - 我遵守了你的訓詞和法度, 因我一切所行的都在你面前。
- 文理和合譯本 - 我守爾訓詞法度、所行皆在爾前兮、○
- 文理委辦譯本 - 我之行為、爾鑒察之、爾之法度、我尊崇之兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遵守主之命令法度、我一切行為、皆在主前、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 守法無懈。懷訓有恆。規行矩步。對越天君。
- Nueva Versión Internacional - Obedezco tus preceptos y tus estatutos, porque conoces todos mis caminos. Tav
- 현대인의 성경 - 나는 주의 명령과 교훈을 다 지키며 주는 내가 행하는 것을 다 보고 계십니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me conforme à tes décrets ╵et à tes ordonnances, car toute ma conduite, ╵tu la connais.
- リビングバイブル - 私がそれを追い求めたことを、あなたはご存じです。 私のすることはみな、知っていらっしゃるからです。
- Nova Versão Internacional - Obedeço a todos os teus preceitos e testemunhos, pois conheces todos os meus caminhos. Tau
- Hoffnung für alle - Ja, deine Befehle und Mahnungen befolge ich, denn du siehst alles, was ich tue. 22.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เชื่อฟังข้อบังคับและกฎเกณฑ์ของพระองค์ เพราะวิถีทั้งปวงของข้าพระองค์ก็ประจักษ์แจ้งแก่พระองค์ เทาว์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าปฏิบัติตามข้อบังคับและคำสั่งของพระองค์ เพราะพระองค์รู้เห็นทุกสิ่งที่ข้าพเจ้ากระทำ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
- Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.