逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
- 新标点和合本 - 谎话是我所恨恶所憎嫌的; 惟你的律法是我所爱的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我恨恶,憎恶虚假; 惟喜爱你的律法。
- 和合本2010(神版-简体) - 我恨恶,憎恶虚假; 惟喜爱你的律法。
- 当代译本 - 我憎恶虚假, 但我喜爱你的律法。
- 圣经新译本 - 虚伪是我憎恨厌恶的, 你的律法却是我所爱的。
- 中文标准译本 - 我恨恶并憎嫌虚假, 但我爱你的律法。
- 现代标点和合本 - 谎话是我所恨恶所憎嫌的, 唯你的律法是我所爱的。
- 和合本(拼音版) - 谎话是我所恨恶所憎嫌的, 惟你的律法是我所爱的。
- New International Version - I hate and detest falsehood but I love your law.
- New International Reader's Version - I hate lies with a deep hatred. But I love your law.
- English Standard Version - I hate and abhor falsehood, but I love your law.
- New Living Translation - I hate and abhor all falsehood, but I love your instructions.
- Christian Standard Bible - I hate and abhor falsehood, but I love your instruction.
- New American Standard Bible - I hate and loathe falsehood, But I love Your Law.
- New King James Version - I hate and abhor lying, But I love Your law.
- Amplified Bible - I hate and detest falsehood, But I love Your law.
- American Standard Version - I hate and abhor falsehood; But thy law do I love.
- King James Version - I hate and abhor lying: but thy law do I love.
- New English Translation - I hate and despise deceit; I love your law.
- World English Bible - I hate and abhor falsehood. I love your law.
- 新標點和合本 - 謊話是我所恨惡所憎嫌的; 惟你的律法是我所愛的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我恨惡,憎惡虛假; 惟喜愛你的律法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我恨惡,憎惡虛假; 惟喜愛你的律法。
- 當代譯本 - 我憎惡虛假, 但我喜愛你的律法。
- 聖經新譯本 - 虛偽是我憎恨厭惡的, 你的律法卻是我所愛的。
- 呂振中譯本 - 虛假是我所恨所厭惡的, 但你的律法 我真喜愛。
- 中文標準譯本 - 我恨惡並憎嫌虛假, 但我愛你的律法。
- 現代標點和合本 - 謊話是我所恨惡所憎嫌的, 唯你的律法是我所愛的。
- 文理和合譯本 - 誑言我憾惡之、惟愛爾律兮、
- 文理委辦譯本 - 異端邪術、我所深憾、爾之律例、我所篤好兮
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑妄之言、我最憎嫌厭惡、惟主之律法、我甚喜愛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 深惡邪妄。獨愛正直。
- Nueva Versión Internacional - Aborrezco y repudio la falsedad, pero amo tu ley.
- 현대인의 성경 - 나는 거짓된 것을 미워하고 싫어하며 주의 법을 사랑합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - mais je hais le mensonge, ╵je le déteste, et c’est ta Loi que j’aime.
- リビングバイブル - 私はどんなうそでも徹底して憎み、 あなたのおきてを心から愛します。
- Nova Versão Internacional - Odeio e detesto a falsidade, mas amo a tua lei.
- Hoffnung für alle - Ich verabscheue gemeine Lügen, dein Gesetz aber liebe ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ชิงชังรังเกียจความเท็จ แต่ข้าพระองค์รักบทบัญญัติของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทั้งเกลียดทั้งชังความจอมปลอม แต่ข้าพเจ้ารักกฎบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
- Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
- Thi Thiên 119:113 - Những người hai lòng thật đáng ghét, riêng con yêu mến luật lệ Ngài.
- Thi Thiên 119:29 - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17