逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô đạo đến gần xông hãm; nhưng họ cách xa luật pháp Ngài.
- 新标点和合本 - 追求奸恶的人临近了; 他们远离你的律法。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 追逐奸恶的人 迫近了, 他们远离你的律法。
- 和合本2010(神版-简体) - 追逐奸恶的人 迫近了, 他们远离你的律法。
- 当代译本 - 作恶多端的人逼近了, 他们远离你的律法。
- 圣经新译本 - 追求奸恶的人临近了, 他们远离你的律法。
- 中文标准译本 - 追随奸恶的人 临近了, 他们远离你的律法。
- 现代标点和合本 - 追求奸恶的人临近了, 他们远离你的律法。
- 和合本(拼音版) - 追求奸恶的人临近了, 他们远离你的律法。
- New International Version - Those who devise wicked schemes are near, but they are far from your law.
- New International Reader's Version - Those who think up evil plans are near. They have wandered far away from your law.
- English Standard Version - They draw near who persecute me with evil purpose; they are far from your law.
- New Living Translation - Lawless people are coming to attack me; they live far from your instructions.
- Christian Standard Bible - Those who pursue evil plans come near; they are far from your instruction.
- New American Standard Bible - Those who follow after wickedness approach; They are far from Your Law.
- New King James Version - They draw near who follow after wickedness; They are far from Your law.
- Amplified Bible - Those who follow after wickedness approach; They are far from Your law.
- American Standard Version - They draw nigh that follow after wickedness; They are far from thy law.
- King James Version - They draw nigh that follow after mischief: they are far from thy law.
- New English Translation - Those who are eager to do wrong draw near; they are far from your law.
- World English Bible - They draw near who follow after wickedness. They are far from your law.
- 新標點和合本 - 追求奸惡的人臨近了; 他們遠離你的律法。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 追逐奸惡的人 迫近了, 他們遠離你的律法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 追逐奸惡的人 迫近了, 他們遠離你的律法。
- 當代譯本 - 作惡多端的人逼近了, 他們遠離你的律法。
- 聖經新譯本 - 追求奸惡的人臨近了, 他們遠離你的律法。
- 呂振中譯本 - 那以惡計逼迫我的 越來越近了; 他們遠離你的律法。
- 中文標準譯本 - 追隨奸惡的人 臨近了, 他們遠離你的律法。
- 現代標點和合本 - 追求奸惡的人臨近了, 他們遠離你的律法。
- 文理和合譯本 - 謀惡迫我者近我、彼遠爾律兮、
- 文理委辦譯本 - 於此有人、遺棄爾法、妄自作為、欲加害予、勢甚迫切兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 專行奸惡者、前來以逼迫我、彼皆違背主之律法、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼無道。惟惡是欣。
- Nueva Versión Internacional - Ya se acercan mis crueles perseguidores, pero andan muy lejos de tu ley.
- 현대인의 성경 - 악을 추구하는 자들이 가까이 왔으나 그들은 주의 법과는 거리가 먼 자들입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Des gens aux desseins criminels ╵me serrent de tout près, ils se tiennent loin de ta Loi.
- リビングバイブル - 攻撃をしかける無法者が迫って来ました。
- Nova Versão Internacional - Os meus perseguidores aproximam-se com más intenções, mas estão distantes da tua lei.
- Hoffnung für alle - Böse Menschen machen sich an mich heran, um mir zu schaden; wie weit haben sie sich von deinem Gesetz entfernt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่คบคิดกันมุ่งร้ายข้าพระองค์ใกล้เข้ามาแล้ว พวกเขาห่างไกลจากบทบัญญัติของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่วางแผนเพื่อประสงค์ร้ายกำลังใกล้เข้ามา พวกเขาอยู่ห่างไกลจากกฎบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:46 - Đứng dậy, đi với Ta! Này, kẻ phản Ta đã tới!”
- Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
- Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
- Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- 2 Sa-mu-ên 17:16 - Ông dặn họ: “Lập tức sai người đi nói với Vua Đa-vít: ‘Đêm nay đừng ở bên khúc sông cạn nữa, nhưng phải qua sông ngay, nếu không vua và mọi người sẽ bị hại.’”
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!