逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
- 新标点和合本 - 耶和华是我的力量,是我的诗歌; 他也成了我的拯救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是我的力量,是我的诗歌, 他也成了我的拯救。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是我的力量,是我的诗歌, 他也成了我的拯救。
- 当代译本 - 耶和华是我的力量, 是我的诗歌; 祂拯救了我。
- 圣经新译本 - 耶和华是我的力量,我的诗歌; 他也成了我的拯救。
- 中文标准译本 - 耶和华是我的力量、我的颂歌, 他也成了我的救恩。
- 现代标点和合本 - 耶和华是我的力量,是我的诗歌, 他也成了我的拯救。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是我的力量,是我的诗歌, 他也成了我的拯救。
- New International Version - The Lord is my strength and my defense ; he has become my salvation.
- New International Reader's Version - The Lord gives me strength and makes me secure. He has saved me.
- English Standard Version - The Lord is my strength and my song; he has become my salvation.
- New Living Translation - The Lord is my strength and my song; he has given me victory.
- Christian Standard Bible - The Lord is my strength and my song; he has become my salvation.
- New American Standard Bible - The Lord is my strength and song, And He has become my salvation.
- New King James Version - The Lord is my strength and song, And He has become my salvation.
- Amplified Bible - The Lord is my strength and song, And He has become my salvation.
- American Standard Version - Jehovah is my strength and song; And he is become my salvation.
- King James Version - The Lord is my strength and song, and is become my salvation.
- New English Translation - The Lord gives me strength and protects me; he has become my deliverer.”
- World English Bible - Yah is my strength and song. He has become my salvation.
- 新標點和合本 - 耶和華是我的力量,是我的詩歌; 他也成了我的拯救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是我的力量,是我的詩歌, 他也成了我的拯救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是我的力量,是我的詩歌, 他也成了我的拯救。
- 當代譯本 - 耶和華是我的力量, 是我的詩歌; 祂拯救了我。
- 聖經新譯本 - 耶和華是我的力量,我的詩歌; 他也成了我的拯救。
- 呂振中譯本 - 永恆主 是我的力量、我的詩歌, 也成了我的救星。
- 中文標準譯本 - 耶和華是我的力量、我的頌歌, 他也成了我的救恩。
- 現代標點和合本 - 耶和華是我的力量,是我的詩歌, 他也成了我的拯救。
- 文理和合譯本 - 耶和華為我力我歌、成為我之拯救兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華施其大力、以手援予、我謳歌之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜力於我、我必歌詩頌揚、拯救我者惟有主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 逼人咄咄。意我必墮。爾亦徒勞。主實全我。
- Nueva Versión Internacional - El Señor es mi fuerza y mi canto; ¡él es mi salvación!
- 현대인의 성경 - 여호와는 나의 능력과 찬송이시며 내 구원이 되셨다.
- Новый Русский Перевод - На пути Твоих предписаний я радуюсь, как о великом богатстве.
- Восточный перевод - Следуя Твоим заповедям, я радуюсь, как о великом богатстве.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следуя Твоим заповедям, я радуюсь, как о великом богатстве.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следуя Твоим заповедям, я радуюсь, как о великом богатстве.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est ma force, ╵il est le sujet de mes chants ; il m’a sauvé.
- リビングバイブル - 激戦のさなかに、主は私の力となり、 私は主のことを歌いました。 こうして、私は勝利を手にしました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é a minha força e o meu cântico; ele é a minha salvação.
- Hoffnung für alle - Er hat mir Kraft gegeben und mich gerettet; nun kann ich wieder fröhlich singen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกำลังและเป็นบทเพลงของข้าพเจ้า พระองค์ทรงเป็นความรอดของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นพละกำลังและอานุภาพของข้าพเจ้า พระองค์มาเป็นผู้ช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้น
交叉引用
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
- Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
- Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”