Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • 新标点和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 当代译本 - 我受到猛烈的攻击, 几乎要倒下了, 但耶和华帮助了我。
  • 圣经新译本 - 他们(“他们”原文作“你”)极力推我,要我跌倒, 耶和华却帮助了我。
  • 中文标准译本 - 我被人推搡,将要 跌倒; 但是耶和华帮助我。
  • 现代标点和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本(拼音版) - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • New International Version - I was pushed back and about to fall, but the Lord helped me.
  • New International Reader's Version - I was pushed back and about to be killed. But the Lord helped me.
  • English Standard Version - I was pushed hard, so that I was falling, but the Lord helped me.
  • New Living Translation - My enemies did their best to kill me, but the Lord rescued me.
  • Christian Standard Bible - They pushed me hard to make me fall, but the Lord helped me.
  • New American Standard Bible - You pushed me violently so that I was falling, But the Lord helped me.
  • New King James Version - You pushed me violently, that I might fall, But the Lord helped me.
  • Amplified Bible - You [my enemy] pushed me violently so that I was falling, But the Lord helped me.
  • American Standard Version - Thou didst thrust sore at me that I might fall; But Jehovah helped me.
  • King James Version - Thou hast thrust sore at me that I might fall: but the Lord helped me.
  • New English Translation - “You aggressively attacked me and tried to knock me down, but the Lord helped me.
  • World English Bible - You pushed me back hard, to make me fall, but Yahweh helped me.
  • 新標點和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 當代譯本 - 我受到猛烈的攻擊, 幾乎要倒下了, 但耶和華幫助了我。
  • 聖經新譯本 - 他們(“他們”原文作“你”)極力推我,要我跌倒, 耶和華卻幫助了我。
  • 呂振中譯本 - 你使勁推我,要叫我跌倒, 但永恆主卻幫助了我。
  • 中文標準譯本 - 我被人推搡,將要 跌倒; 但是耶和華幫助我。
  • 現代標點和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 文理和合譯本 - 敵力搠我、欲顚仆我、惟耶和華助我兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼攻擊予、勢甚迫切、欲使余隕越、而耶和華祐余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾力推我欲使我傾仆、主必將我扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民洶洶。勢如燎火。我恃主名。克消厥禍。
  • Nueva Versión Internacional - Me empujaron con violencia para que cayera, pero el Señor me ayudó.
  • 현대인의 성경 - 내 원수가 나를 죽이려 하였으나 여호와는 나를 도우셨다.
  • Новый Русский Перевод - Своими устами возвещаю я все суды Твоих уст.
  • Восточный перевод - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - On m’a violemment bousculé ╵pour me faire tomber, mais l’Eternel m’a secouru.
  • リビングバイブル - 敵は私を亡き者にしようと図り、 あらゆる手を打って攻めてきましたが、 主はいつも助けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Empurraram-me para forçar a minha queda, mas o Senhor me ajudou.
  • Hoffnung für alle - Sie haben mich erbittert bekämpft, um mich zu Fall zu bringen, doch der Herr hat mir geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถูกรุมกระหน่ำจะล้มลงอยู่แล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถูก​ผลัก​จน​เกือบ​ล้ม​ลง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​ข้าพเจ้า​ไว้
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • 新标点和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 当代译本 - 我受到猛烈的攻击, 几乎要倒下了, 但耶和华帮助了我。
  • 圣经新译本 - 他们(“他们”原文作“你”)极力推我,要我跌倒, 耶和华却帮助了我。
  • 中文标准译本 - 我被人推搡,将要 跌倒; 但是耶和华帮助我。
  • 现代标点和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • 和合本(拼音版) - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和华帮助了我。
  • New International Version - I was pushed back and about to fall, but the Lord helped me.
  • New International Reader's Version - I was pushed back and about to be killed. But the Lord helped me.
  • English Standard Version - I was pushed hard, so that I was falling, but the Lord helped me.
  • New Living Translation - My enemies did their best to kill me, but the Lord rescued me.
  • Christian Standard Bible - They pushed me hard to make me fall, but the Lord helped me.
  • New American Standard Bible - You pushed me violently so that I was falling, But the Lord helped me.
  • New King James Version - You pushed me violently, that I might fall, But the Lord helped me.
  • Amplified Bible - You [my enemy] pushed me violently so that I was falling, But the Lord helped me.
  • American Standard Version - Thou didst thrust sore at me that I might fall; But Jehovah helped me.
  • King James Version - Thou hast thrust sore at me that I might fall: but the Lord helped me.
  • New English Translation - “You aggressively attacked me and tried to knock me down, but the Lord helped me.
  • World English Bible - You pushed me back hard, to make me fall, but Yahweh helped me.
  • 新標點和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用力推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 當代譯本 - 我受到猛烈的攻擊, 幾乎要倒下了, 但耶和華幫助了我。
  • 聖經新譯本 - 他們(“他們”原文作“你”)極力推我,要我跌倒, 耶和華卻幫助了我。
  • 呂振中譯本 - 你使勁推我,要叫我跌倒, 但永恆主卻幫助了我。
  • 中文標準譯本 - 我被人推搡,將要 跌倒; 但是耶和華幫助我。
  • 現代標點和合本 - 你推我,要叫我跌倒, 但耶和華幫助了我。
  • 文理和合譯本 - 敵力搠我、欲顚仆我、惟耶和華助我兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼攻擊予、勢甚迫切、欲使余隕越、而耶和華祐余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾力推我欲使我傾仆、主必將我扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民洶洶。勢如燎火。我恃主名。克消厥禍。
  • Nueva Versión Internacional - Me empujaron con violencia para que cayera, pero el Señor me ayudó.
  • 현대인의 성경 - 내 원수가 나를 죽이려 하였으나 여호와는 나를 도우셨다.
  • Новый Русский Перевод - Своими устами возвещаю я все суды Твоих уст.
  • Восточный перевод - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своими устами возвещаю я все законы, что изрекли уста Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - On m’a violemment bousculé ╵pour me faire tomber, mais l’Eternel m’a secouru.
  • リビングバイブル - 敵は私を亡き者にしようと図り、 あらゆる手を打って攻めてきましたが、 主はいつも助けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Empurraram-me para forçar a minha queda, mas o Senhor me ajudou.
  • Hoffnung für alle - Sie haben mich erbittert bekämpft, um mich zu Fall zu bringen, doch der Herr hat mir geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถูกรุมกระหน่ำจะล้มลงอยู่แล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถูก​ผลัก​จน​เกือบ​ล้ม​ลง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​ข้าพเจ้า​ไว้
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
圣经
资源
计划
奉献