逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
- 新标点和合本 - 耶和华起了誓,决不后悔,说: “你是照着麦基洗德的等次永远为祭司。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华起了誓,绝不改变: “你是照着麦基洗德的体系永远为祭司。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华起了誓,绝不改变: “你是照着麦基洗德的体系永远为祭司。”
- 当代译本 - 耶和华起了誓,绝不反悔, 祂说:“你照麦基洗德的模式永远做祭司。”
- 圣经新译本 - 耶和华起了誓,就决不反悔; 他说:“你永远作祭司, 是照着 麦基洗德的体系。”
- 中文标准译本 - 耶和华起了誓,不改变心意,说: “你是照着麦基洗德的等级, 永远作祭司。”
- 现代标点和合本 - 耶和华起了誓,决不后悔,说: “你是照着麦基洗德的等次永远为祭司。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华起了誓,决不后悔,说: “你是照着麦基洗德的等次永远为祭司。”
- New International Version - The Lord has sworn and will not change his mind: “You are a priest forever, in the order of Melchizedek.”
- New International Reader's Version - The Lord has made a promise. He will not change his mind. He has said, “You are a priest forever, just like Melchizedek.”
- English Standard Version - The Lord has sworn and will not change his mind, “You are a priest forever after the order of Melchizedek.”
- New Living Translation - The Lord has taken an oath and will not break his vow: “You are a priest forever in the order of Melchizedek.”
- The Message - God gave his word and he won’t take it back: you’re the permanent priest, the Melchizedek priest. The Lord stands true at your side, crushing kings in his terrible wrath, Bringing judgment on the nations, handing out convictions wholesale, crushing opposition across the wide earth. The King-Maker put his King on the throne; the True King rules with head held high!
- Christian Standard Bible - The Lord has sworn an oath and will not take it back: “You are a priest forever according to the pattern of Melchizedek.”
- New American Standard Bible - The Lord has sworn and will not change His mind, “You are a priest forever According to the order of Melchizedek.”
- New King James Version - The Lord has sworn And will not relent, “You are a priest forever According to the order of Melchizedek.”
- Amplified Bible - The Lord has sworn [an oath] and will not change His mind: “ You are a priest forever According to the order of Melchizedek.”
- American Standard Version - Jehovah hath sworn, and will not repent: Thou art a priest for ever After the order of Melchizedek.
- King James Version - The Lord hath sworn, and will not repent, Thou art a priest for ever after the order of Melchizedek.
- New English Translation - The Lord makes this promise on oath and will not revoke it: “You are an eternal priest after the pattern of Melchizedek.”
- World English Bible - Yahweh has sworn, and will not change his mind: “You are a priest forever in the order of Melchizedek.”
- 新標點和合本 - 耶和華起了誓,決不後悔,說: 你是照着麥基洗德的等次永遠為祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華起了誓,絕不改變: 「你是照着麥基洗德的體系永遠為祭司。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華起了誓,絕不改變: 「你是照着麥基洗德的體系永遠為祭司。」
- 當代譯本 - 耶和華起了誓,絕不反悔, 祂說:「你照麥基洗德的模式永遠做祭司。」
- 聖經新譯本 - 耶和華起了誓,就決不反悔; 他說:“你永遠作祭司, 是照著 麥基洗德的體系。”
- 呂振中譯本 - 永恆主起了誓,決不後悔;他 說 : 『你永做祭司, 按照 麥基洗德 的等次。』
- 中文標準譯本 - 耶和華起了誓,不改變心意,說: 「你是照著麥基洗德的等級, 永遠作祭司。」
- 現代標點和合本 - 耶和華起了誓,決不後悔,說: 「你是照著麥基洗德的等次永遠為祭司。」
- 文理和合譯本 - 耶和華既誓、必不回意、爾依麥基洗德之班、永為祭司兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華誓而不改、爾永為祭司、依麥基洗德之班聯兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾發誓、必不更變、曰、爾必法乎 麥基洗德 永遠為祭司、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主已立誓豈能悔。爾當永為司鐸第一品。與彼 麥基德 。職位相彷彿。
- Nueva Versión Internacional - El Señor ha jurado y no cambiará de parecer: «Tú eres sacerdote para siempre, según el orden de Melquisedec».
- 현대인의 성경 - 여호와께서 약속하셨으니 그 마음을 바꾸지 않으시리라. “너는 멜기세덱의 계열에 속한 영원한 제사장이다.”
- Новый Русский Перевод - Памятными сделал Он Свои дела; милостив и милосерден Господь.
- Восточный перевод - Памятными сделал Он Свои дела; милостив и милосерден Вечный .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Памятными сделал Он Свои дела; милостив и милосерден Вечный .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Памятными сделал Он Свои дела; милостив и милосерден Вечный .
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel l’a juré, ╵il ne reviendra pas ╵sur son engagement : « Tu seras prêtre pour toujours selon la ligne de Melchisédek . »
- リビングバイブル - 主は、こう誓われました。 「あなたが永遠に メルキゼデクのような祭司であるという契約は 決して無効にはならない。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor jurou e não se arrependerá: “Tu és sacerdote para sempre, segundo a ordem de Melquisedeque”.
- Hoffnung für alle - Gott, der Herr, hat meinem Herrn geschworen: »In alle Ewigkeit sollst du ein Priester sein, so wie es Melchisedek war!« Diesen Schwur wird er niemals zurücknehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงปฏิญาณแล้ว และจะไม่ทรงเปลี่ยนพระทัยคือ “เจ้าเป็นปุโรหิตชั่วนิรันดร์ ตามแบบของเมลคีเซเดค”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าได้ปฏิญาณ และจะไม่เปลี่ยนใจว่า “เจ้าเป็นปุโรหิตเป็นนิตย์ ตามแบบอย่างเมลคีเซเดค”
交叉引用
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
- Hê-bơ-rơ 5:6 - Rồi Đức Chúa Trời xác nhận: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
- Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.