Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
110:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 当代译本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌成为你的脚凳。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳。”(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华对我主宣告: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • New International Version - The Lord says to my lord: “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet.”
  • New International Reader's Version - The Lord says to my lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.”
  • English Standard Version - The Lord says to my Lord: “Sit at my right hand, until I make your enemies your footstool.”
  • New Living Translation - The Lord said to my Lord, “Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.”
  • The Message - The word of God to my Lord: “Sit alongside me here on my throne until I make your enemies a stool for your feet.” You were forged a strong scepter by God of Zion; now rule, though surrounded by enemies! Your people will freely join you, resplendent in holy armor on the great day of your conquest, Join you at the fresh break of day, join you with all the vigor of youth.
  • Christian Standard Bible - This is the declaration of the Lord to my Lord: “Sit at my right hand until I make your enemies your footstool.”
  • New American Standard Bible - The Lord says to my Lord: “Sit at My right hand Until I make Your enemies a footstool for Your feet.”
  • New King James Version - The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool.”
  • Amplified Bible - The Lord (Father) says to my Lord (the Messiah, His Son), “Sit at My right hand Until I make Your enemies a footstool for Your feet [subjugating them into complete submission].”
  • American Standard Version - Jehovah saith unto my Lord, Sit thou at my right hand, Until I make thine enemies thy footstool.
  • King James Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou at my right hand, until I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - Here is the Lord’s proclamation to my lord: “Sit down at my right hand until I make your enemies your footstool!”
  • World English Bible - Yahweh says to my Lord, “Sit at my right hand, until I make your enemies your footstool for your feet.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對我主說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。」
  • 當代譯本 - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵成為你的腳凳。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我主說: “你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳。”(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主的神諭對我主 我王說 : 『你坐在我右邊, 等我處置你仇敵、 做你腳的凳子。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我主宣告: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂我主云、爾坐我右、俟我以爾敵、為爾足几兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華謂我主云、坐我右、我將以爾敵、置爾足下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華謂我主曰、爾坐於我右、待我使爾仇敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主語吾主。安坐我右邊。俟我為爾克諸敵。令彼俯伏爾足前。
  • Nueva Versión Internacional - Así dijo el Señor a mi Señor: «Siéntate a mi derecha hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나의 주님에게 말씀하셨다. “내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라.”
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Славлю Господа всем своим сердцем в совете праведных и в собрании.
  • Восточный перевод - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Déclaration de l’Eternel. ╵Il dit à mon Seigneur : « Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds . »
  • リビングバイブル - 主は、私の救い主にお告げになりました。 「わたしに代わって、天地を治めなさい。 わたしは敵を服従させ、あなたの前にひれ伏させよう。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse ao meu Senhor: “Senta-te à minha direita até que eu faça dos teus inimigos um estrado para os teus pés”.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: »Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเจ้านาย ของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จนกว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​เท้า​ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”
交叉引用
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Ma-thi-ơ 22:46 - Các thầy Pha-ri-si không biết giải đáp thế nào. Không ai dám chất vấn Chúa nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Mác 12:35 - Trong lúc giảng dạy tại Đền Thờ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật nói Đấng Mết-si-a là con của Đa-vít?
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Mác 12:37 - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • 当代译本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌成为你的脚凳。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳。”(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华对我主宣告: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。”
  • New International Version - The Lord says to my lord: “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet.”
  • New International Reader's Version - The Lord says to my lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.”
  • English Standard Version - The Lord says to my Lord: “Sit at my right hand, until I make your enemies your footstool.”
  • New Living Translation - The Lord said to my Lord, “Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.”
  • The Message - The word of God to my Lord: “Sit alongside me here on my throne until I make your enemies a stool for your feet.” You were forged a strong scepter by God of Zion; now rule, though surrounded by enemies! Your people will freely join you, resplendent in holy armor on the great day of your conquest, Join you at the fresh break of day, join you with all the vigor of youth.
  • Christian Standard Bible - This is the declaration of the Lord to my Lord: “Sit at my right hand until I make your enemies your footstool.”
  • New American Standard Bible - The Lord says to my Lord: “Sit at My right hand Until I make Your enemies a footstool for Your feet.”
  • New King James Version - The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool.”
  • Amplified Bible - The Lord (Father) says to my Lord (the Messiah, His Son), “Sit at My right hand Until I make Your enemies a footstool for Your feet [subjugating them into complete submission].”
  • American Standard Version - Jehovah saith unto my Lord, Sit thou at my right hand, Until I make thine enemies thy footstool.
  • King James Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou at my right hand, until I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - Here is the Lord’s proclamation to my lord: “Sit down at my right hand until I make your enemies your footstool!”
  • World English Bible - Yahweh says to my Lord, “Sit at my right hand, until I make your enemies your footstool for your feet.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對我主說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。」
  • 當代譯本 - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵成為你的腳凳。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我主說: “你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳。”(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主的神諭對我主 我王說 : 『你坐在我右邊, 等我處置你仇敵、 做你腳的凳子。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我主宣告: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂我主云、爾坐我右、俟我以爾敵、為爾足几兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華謂我主云、坐我右、我將以爾敵、置爾足下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華謂我主曰、爾坐於我右、待我使爾仇敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主語吾主。安坐我右邊。俟我為爾克諸敵。令彼俯伏爾足前。
  • Nueva Versión Internacional - Así dijo el Señor a mi Señor: «Siéntate a mi derecha hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나의 주님에게 말씀하셨다. “내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라.”
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Славлю Господа всем своим сердцем в совете праведных и в собрании.
  • Восточный перевод - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славлю Вечного всем своим сердцем в совете праведных и в собрании народном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Déclaration de l’Eternel. ╵Il dit à mon Seigneur : « Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds . »
  • リビングバイブル - 主は、私の救い主にお告げになりました。 「わたしに代わって、天地を治めなさい。 わたしは敵を服従させ、あなたの前にひれ伏させよう。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse ao meu Senhor: “Senta-te à minha direita até que eu faça dos teus inimigos um estrado para os teus pés”.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: »Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเจ้านาย ของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จนกว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​เท้า​ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Ma-thi-ơ 22:46 - Các thầy Pha-ri-si không biết giải đáp thế nào. Không ai dám chất vấn Chúa nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Mác 12:35 - Trong lúc giảng dạy tại Đền Thờ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật nói Đấng Mết-si-a là con của Đa-vít?
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Mác 12:37 - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
圣经
资源
计划
奉献