逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
- 新标点和合本 - 愿他的年日短少! 愿别人得他的职分!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的年岁短少! 愿别人得他的职分!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他的年岁短少! 愿别人得他的职分!
- 当代译本 - 愿他的年日短少, 愿别人取代他的职位。
- 圣经新译本 - 愿他的年日短少, 愿别人取代他的职分。
- 中文标准译本 - 愿他的年日减少, 愿别人得到他的职份。
- 现代标点和合本 - 愿他的年日短少, 愿别人得他的职分。
- 和合本(拼音版) - 愿他的年日短少, 愿别人得他的职分。
- New International Version - May his days be few; may another take his place of leadership.
- New International Reader's Version - May their days be few. Let others take their places as leaders.
- English Standard Version - May his days be few; may another take his office!
- New Living Translation - Let his years be few; let someone else take his position.
- Christian Standard Bible - Let his days be few; let another take over his position.
- New American Standard Bible - May his days be few; May another take his office.
- New King James Version - Let his days be few, And let another take his office.
- Amplified Bible - Let his days be few; And let another take his office.
- American Standard Version - Let his days be few; And let another take his office.
- King James Version - Let his days be few; and let another take his office.
- New English Translation - May his days be few! May another take his job!
- World English Bible - Let his days be few. Let another take his office.
- 新標點和合本 - 願他的年日短少! 願別人得他的職分!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的年歲短少! 願別人得他的職分!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他的年歲短少! 願別人得他的職分!
- 當代譯本 - 願他的年日短少, 願別人取代他的職位。
- 聖經新譯本 - 願他的年日短少, 願別人取代他的職分。
- 呂振中譯本 - 願他的年日短少; 願別人取得他的職分 。
- 中文標準譯本 - 願他的年日減少, 願別人得到他的職份。
- 現代標點和合本 - 願他的年日短少, 願別人得他的職分。
- 文理和合譯本 - 願其時日無幾、其職為他人所得兮、
- 文理委辦譯本 - 其生之日、願爾絕之、其督之職、他人任之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其年壽短折、願其督之職為他人所得、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願彼遭夭伐。他人繼其職。
- Nueva Versión Internacional - Que se acorten sus días, y que otro se haga cargo de su oficio.
- 현대인의 성경 - 그의 사는 날을 짧게 하시며 그의 직분을 다른 사람이 갖게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Que ses jours soient abrégés, qu’un autre prenne sa charge !
- リビングバイブル - 彼の寿命は縮まり、 彼の仕事はほかの者に奪われますように。
- Nova Versão Internacional - Seja a sua vida curta, e outro ocupe o seu lugar.
- Hoffnung für alle - Er soll nicht mehr lange leben, und seine Stellung soll ein anderer bekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เขาอายุสั้น ให้คนอื่นขึ้นมาเป็นผู้นำแทนตำแหน่ง ของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้เขาอายุสั้น ขอให้ผู้อื่นมาเป็นผู้นำแทนในตำแหน่งของเขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:23 - Các môn đệ đề cử hai người là Giô-sép, tức là Ba-sa-ba (cũng gọi là Giúc-tu) và Ma-thia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.