Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
  • 新标点和合本 - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我受他们的羞辱, 他们看见我就摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我受他们的羞辱, 他们看见我就摇头。
  • 当代译本 - 仇敌都嘲笑我, 他们看见我就连连摇头。
  • 圣经新译本 - 我成了他们羞辱的对象; 他们一看见我,就摇头。
  • 中文标准译本 - 我成了他们辱骂的对象, 他们看见我就摇头。
  • 现代标点和合本 - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • 和合本(拼音版) - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • New International Version - I am an object of scorn to my accusers; when they see me, they shake their heads.
  • New International Reader's Version - Those who bring charges against me laugh at me. When they see me, they shake their heads at me.
  • English Standard Version - I am an object of scorn to my accusers; when they see me, they wag their heads.
  • New Living Translation - I am a joke to people everywhere; when they see me, they shake their heads in scorn.
  • Christian Standard Bible - I have become an object of ridicule to my accusers; when they see me, they shake their heads in scorn.
  • New American Standard Bible - I also have become a disgrace to them; When they see me, they shake their head.
  • New King James Version - I also have become a reproach to them; When they look at me, they shake their heads.
  • Amplified Bible - I also have become a reproach and an object of taunting to others; When they see me, they shake their heads [in derision].
  • American Standard Version - I am become also a reproach unto them: When they see me, they shake their head.
  • King James Version - I became also a reproach unto them: when they looked upon me they shaked their heads.
  • New English Translation - I am disdained by them. When they see me, they shake their heads.
  • World English Bible - I have also become a reproach to them. When they see me, they shake their head.
  • 新標點和合本 - 我受他們的羞辱, 他們看見我便搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我受他們的羞辱, 他們看見我就搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我受他們的羞辱, 他們看見我就搖頭。
  • 當代譯本 - 仇敵都嘲笑我, 他們看見我就連連搖頭。
  • 聖經新譯本 - 我成了他們羞辱的對象; 他們一看見我,就搖頭。
  • 呂振中譯本 - 我,我成了他們所羞辱的; 他們一看見我,便搖頭。
  • 中文標準譯本 - 我成了他們辱罵的對象, 他們看見我就搖頭。
  • 現代標點和合本 - 我受他們的羞辱, 他們看見我便搖頭。
  • 文理和合譯本 - 為眾凌辱、見我而搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 余為眾所凌辱、見我而搖首兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我常受彼毀謗、彼見我搖首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見者皆搖首。我成眾矢的。
  • Nueva Versión Internacional - Soy para ellos motivo de burla; me ven, y menean la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 나를 보면 비웃고 조롱하며 머리를 흔듭니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, pour ces gens, ╵un sujet de raillerie. Dès qu’ils m’aperçoivent, ╵ils hochent la tête.
  • リビングバイブル - まるで失敗の見本でも見るように、 人々は私をあざけります。
  • Nova Versão Internacional - Sou objeto de zombaria para os meus acusadores; logo que me veem, meneiam a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Für meine Feinde bin ich zum Gespött geworden; wenn sie mich sehen, schütteln sie den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตกเป็นขี้ปากของผู้ที่กล่าวหาข้าพระองค์ เมื่อพวกเขาเห็นข้าพระองค์ก็ส่ายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ของ​พวก​เขา เวลา​ที่​เห็น​ข้าพเจ้า เขา​ก็​พา​กัน​ส่าย​หัว
交叉引用
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
  • 新标点和合本 - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我受他们的羞辱, 他们看见我就摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我受他们的羞辱, 他们看见我就摇头。
  • 当代译本 - 仇敌都嘲笑我, 他们看见我就连连摇头。
  • 圣经新译本 - 我成了他们羞辱的对象; 他们一看见我,就摇头。
  • 中文标准译本 - 我成了他们辱骂的对象, 他们看见我就摇头。
  • 现代标点和合本 - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • 和合本(拼音版) - 我受他们的羞辱, 他们看见我便摇头。
  • New International Version - I am an object of scorn to my accusers; when they see me, they shake their heads.
  • New International Reader's Version - Those who bring charges against me laugh at me. When they see me, they shake their heads at me.
  • English Standard Version - I am an object of scorn to my accusers; when they see me, they wag their heads.
  • New Living Translation - I am a joke to people everywhere; when they see me, they shake their heads in scorn.
  • Christian Standard Bible - I have become an object of ridicule to my accusers; when they see me, they shake their heads in scorn.
  • New American Standard Bible - I also have become a disgrace to them; When they see me, they shake their head.
  • New King James Version - I also have become a reproach to them; When they look at me, they shake their heads.
  • Amplified Bible - I also have become a reproach and an object of taunting to others; When they see me, they shake their heads [in derision].
  • American Standard Version - I am become also a reproach unto them: When they see me, they shake their head.
  • King James Version - I became also a reproach unto them: when they looked upon me they shaked their heads.
  • New English Translation - I am disdained by them. When they see me, they shake their heads.
  • World English Bible - I have also become a reproach to them. When they see me, they shake their head.
  • 新標點和合本 - 我受他們的羞辱, 他們看見我便搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我受他們的羞辱, 他們看見我就搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我受他們的羞辱, 他們看見我就搖頭。
  • 當代譯本 - 仇敵都嘲笑我, 他們看見我就連連搖頭。
  • 聖經新譯本 - 我成了他們羞辱的對象; 他們一看見我,就搖頭。
  • 呂振中譯本 - 我,我成了他們所羞辱的; 他們一看見我,便搖頭。
  • 中文標準譯本 - 我成了他們辱罵的對象, 他們看見我就搖頭。
  • 現代標點和合本 - 我受他們的羞辱, 他們看見我便搖頭。
  • 文理和合譯本 - 為眾凌辱、見我而搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 余為眾所凌辱、見我而搖首兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我常受彼毀謗、彼見我搖首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見者皆搖首。我成眾矢的。
  • Nueva Versión Internacional - Soy para ellos motivo de burla; me ven, y menean la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 나를 보면 비웃고 조롱하며 머리를 흔듭니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, pour ces gens, ╵un sujet de raillerie. Dès qu’ils m’aperçoivent, ╵ils hochent la tête.
  • リビングバイブル - まるで失敗の見本でも見るように、 人々は私をあざけります。
  • Nova Versão Internacional - Sou objeto de zombaria para os meus acusadores; logo que me veem, meneiam a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Für meine Feinde bin ich zum Gespött geworden; wenn sie mich sehen, schütteln sie den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตกเป็นขี้ปากของผู้ที่กล่าวหาข้าพระองค์ เมื่อพวกเขาเห็นข้าพระองค์ก็ส่ายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ของ​พวก​เขา เวลา​ที่​เห็น​ข้าพเจ้า เขา​ก็​พา​กัน​ส่าย​หัว
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
圣经
资源
计划
奉献