逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- 新标点和合本 - 主耶和华啊,求你为你的名恩待我; 因你的慈爱美好,求你搭救我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是你,主—耶和华啊, 求你因你的名采取行动; 因你的慈爱美好,求你搭救我!
- 和合本2010(神版-简体) - 但是你,主—耶和华啊, 求你因你的名采取行动; 因你的慈爱美好,求你搭救我!
- 当代译本 - 主耶和华啊, 求你因自己的名恩待我, 因你的美善和慈爱拯救我。
- 圣经新译本 - 至于你,主耶和华啊!求你为你名的缘故恩待我; 按着你美好的慈爱拯救我。
- 中文标准译本 - 可是你,主耶和华啊, 求你为你名的缘故恩待我; 因你的慈爱是美善的, 求你解救我,
- 现代标点和合本 - 主耶和华啊,求你为你的名恩待我; 因你的慈爱美好,求你搭救我!
- 和合本(拼音版) - 主耶和华啊,求你为你的名恩待我, 因你的慈爱美好,求你搭救我!
- New International Version - But you, Sovereign Lord, help me for your name’s sake; out of the goodness of your love, deliver me.
- New International Reader's Version - But Lord and King, help me so that you bring honor to yourself. Because your love is so good, save me.
- English Standard Version - But you, O God my Lord, deal on my behalf for your name’s sake; because your steadfast love is good, deliver me!
- New Living Translation - But deal well with me, O Sovereign Lord, for the sake of your own reputation! Rescue me because you are so faithful and good.
- The Message - Oh, God, my Lord, step in; work a miracle for me—you can do it! Get me out of here—your love is so great!— I’m at the end of my rope, my life in ruins. I’m fading away to nothing, passing away, my youth gone, old before my time. I’m weak from hunger and can hardly stand up, my body a rack of skin and bones. I’m a joke in poor taste to those who see me; they take one look and shake their heads.
- Christian Standard Bible - But you, Lord, my Lord, deal kindly with me for your name’s sake; because your faithful love is good, rescue me.
- New American Standard Bible - But You, God, the Lord, deal kindly with me for the sake of Your name; Because Your mercy is good, rescue me;
- New King James Version - But You, O God the Lord, Deal with me for Your name’s sake; Because Your mercy is good, deliver me.
- Amplified Bible - But You, O God, the Lord, show kindness to me, for Your name’s sake; Because Your lovingkindness (faithfulness, compassion) is good, O rescue me;
- American Standard Version - But deal thou with me, O Jehovah the Lord, for thy name’s sake: Because thy lovingkindness is good, deliver thou me;
- King James Version - But do thou for me, O God the Lord, for thy name's sake: because thy mercy is good, deliver thou me.
- New English Translation - O sovereign Lord, intervene on my behalf for the sake of your reputation! Because your loyal love is good, deliver me!
- World English Bible - But deal with me, Yahweh the Lord, for your name’s sake, because your loving kindness is good, deliver me;
- 新標點和合本 - 主-耶和華啊,求你為你的名恩待我; 因你的慈愛美好,求你搭救我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是你,主-耶和華啊, 求你因你的名採取行動; 因你的慈愛美好,求你搭救我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是你,主—耶和華啊, 求你因你的名採取行動; 因你的慈愛美好,求你搭救我!
- 當代譯本 - 主耶和華啊, 求你因自己的名恩待我, 因你的美善和慈愛拯救我。
- 聖經新譯本 - 至於你,主耶和華啊!求你為你名的緣故恩待我; 按著你美好的慈愛拯救我。
- 呂振中譯本 - 但你呢、主永恆主啊, 為你名的緣故行在我身上吧! 照 你堅愛之美好援救我吧!
- 中文標準譯本 - 可是你,主耶和華啊, 求你為你名的緣故恩待我; 因你的慈愛是美善的, 求你解救我,
- 現代標點和合本 - 主耶和華啊,求你為你的名恩待我; 因你的慈愛美好,求你搭救我!
- 文理和合譯本 - 主耶和華歟、因爾名故、善待我、緣爾慈惠之美、拯救我兮、
- 文理委辦譯本 - 我主耶和華兮、爾仁慈可嘉、望爾拯救、彰厥鴻恩兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主天主、為主之名保護我、主之恩惠甚美、求主拯救我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主為聖名。秉公伸我屈。求主按仁慈。賜我以救拔。
- Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor Soberano, trátame bien por causa de tu nombre; líbrame por tu bondad y gran amor.
- 현대인의 성경 - 그러나 주 여호와여, 주의 이름을 위하여 나를 도우시고 주의 인자한 사랑으로 나를 건지소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Eternel, Seigneur, interviens en ma faveur ╵en vue de ta renommée ! Toi dont l’amour est si bon, ╵viens me délivrer !
- リビングバイブル - しかし神である主よ、 私のことは、あなたの子として扱ってください。 どうか、優しいお心をかけてください。 ああ、限りなく恵み深いお方よ、 どうか救い出してください。
- Nova Versão Internacional - Mas tu, Soberano Senhor, intervém em meu favor, por causa do teu nome. Livra-me, pois é sublime o teu amor leal!
- Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, tritt für mich ein, es geht doch um deine Ehre! Rette mich, denn auf deine Gnade ist Verlass!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ขอทรงดีต่อข้าพระองค์เพื่อเห็นแก่พระนามของพระองค์ ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ด้วยความรักอันประเสริฐของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ขอพระองค์กระทำตอบโต้เพื่อข้าพเจ้า เพื่อพระนามของพระองค์ ช่วยข้าพเจ้าให้รอดปลอดภัยเถิด เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ประเสริฐยิ่งนัก
交叉引用
- Thi Thiên 69:29 - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
- Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
- Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
- Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.