Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • 新标点和合本 - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的儿女飘流讨饭, 从荒凉之处出来求乞 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他的儿女飘流讨饭, 从荒凉之处出来求乞 !
  • 当代译本 - 愿他的孩子流浪行乞, 被赶出自己破败的家。
  • 圣经新译本 - 愿他的儿女流离失所,到处求乞; 愿他们从他们破毁的家中被赶逐出去。
  • 中文标准译本 - 愿他的儿女流离失所去乞讨, 从他们的废墟中出来寻找食物 。
  • 现代标点和合本 - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食。
  • 和合本(拼音版) - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食。
  • New International Version - May his children be wandering beggars; may they be driven from their ruined homes.
  • New International Reader's Version - May their children be driven from their destroyed homes. May they wander around like beggars.
  • English Standard Version - May his children wander about and beg, seeking food far from the ruins they inhabit!
  • New Living Translation - May his children wander as beggars and be driven from their ruined homes.
  • Christian Standard Bible - Let his children wander as beggars, searching for food far from their demolished homes.
  • New American Standard Bible - May his children wander about and beg; And may they seek sustenance far from their ruined homes.
  • New King James Version - Let his children continually be vagabonds, and beg; Let them seek their bread also from their desolate places.
  • Amplified Bible - Let his children wander and beg; Let them seek their food and be driven far from their ruined homes.
  • American Standard Version - Let his children be vagabonds, and beg; And let them seek their bread out of their desolate places.
  • King James Version - Let his children be continually vagabonds, and beg: let them seek their bread also out of their desolate places.
  • New English Translation - May his children roam around begging, asking for handouts as they leave their ruined home!
  • World English Bible - Let his children be wandering beggars. Let them be sought from their ruins.
  • 新標點和合本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們荒涼之處出來求食!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的兒女飄流討飯, 從荒涼之處出來求乞 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他的兒女飄流討飯, 從荒涼之處出來求乞 !
  • 當代譯本 - 願他的孩子流浪行乞, 被趕出自己破敗的家。
  • 聖經新譯本 - 願他的兒女流離失所,到處求乞; 願他們從他們破毀的家中被趕逐出去。
  • 呂振中譯本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們的荒屋裏被趕出 。
  • 中文標準譯本 - 願他的兒女流離失所去乞討, 從他們的廢墟中出來尋找食物 。
  • 現代標點和合本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們荒涼之處出來求食。
  • 文理和合譯本 - 子女流離為丐、覓食他方、遠其荒涼之家兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾其後嗣、瑣尾流離、恆為乞人、居處荒寂、丐食遠方兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其後裔飄流為乞人、從其破屋之中出而乞食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兒孫作流氓。行乞於異域。
  • Nueva Versión Internacional - Que anden sus hijos vagando y mendigando; que anden rebuscando entre las ruinas.
  • 현대인의 성경 - 그 자녀들이 집 없이 떠돌아다니고 구걸하는 신세가 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - que ses enfants soient errants, ╵qu’ils mendient leur pain , et qu’ils soient réduits à quémander ╵loin de leur demeure en ruine !
  • Nova Versão Internacional - Vivam os seus filhos vagando como mendigos, e saiam rebuscando o pão longe de suas casas em ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ruhelos sollen seine Kinder umherirren und betteln, ihr Elternhaus lass zu einer Ruine verfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ลูกหลานของเขาเร่ร่อนขอทาน ขอให้พวกเขาถูกขับไล่ออกจาก ที่อาศัยอันปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พวก​ลูกๆ ของ​เขา​เป็น​ขอทาน​ที่​ต้อง​ซัดเซ​พเนจร​ไป ขอ​ให้​พวก​เขา​ถูก​ขับไล่​ออก​จาก​ที่​อยู่​อัน​เสื่อม​โทรม
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Gióp 24:8 - Họ ướt sũng trong mưa núi, chạy ẩn nơi núi đá vì không chỗ trú thân.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • 新标点和合本 - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的儿女飘流讨饭, 从荒凉之处出来求乞 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他的儿女飘流讨饭, 从荒凉之处出来求乞 !
  • 当代译本 - 愿他的孩子流浪行乞, 被赶出自己破败的家。
  • 圣经新译本 - 愿他的儿女流离失所,到处求乞; 愿他们从他们破毁的家中被赶逐出去。
  • 中文标准译本 - 愿他的儿女流离失所去乞讨, 从他们的废墟中出来寻找食物 。
  • 现代标点和合本 - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食。
  • 和合本(拼音版) - 愿他的儿女漂流讨饭, 从他们荒凉之处出来求食。
  • New International Version - May his children be wandering beggars; may they be driven from their ruined homes.
  • New International Reader's Version - May their children be driven from their destroyed homes. May they wander around like beggars.
  • English Standard Version - May his children wander about and beg, seeking food far from the ruins they inhabit!
  • New Living Translation - May his children wander as beggars and be driven from their ruined homes.
  • Christian Standard Bible - Let his children wander as beggars, searching for food far from their demolished homes.
  • New American Standard Bible - May his children wander about and beg; And may they seek sustenance far from their ruined homes.
  • New King James Version - Let his children continually be vagabonds, and beg; Let them seek their bread also from their desolate places.
  • Amplified Bible - Let his children wander and beg; Let them seek their food and be driven far from their ruined homes.
  • American Standard Version - Let his children be vagabonds, and beg; And let them seek their bread out of their desolate places.
  • King James Version - Let his children be continually vagabonds, and beg: let them seek their bread also out of their desolate places.
  • New English Translation - May his children roam around begging, asking for handouts as they leave their ruined home!
  • World English Bible - Let his children be wandering beggars. Let them be sought from their ruins.
  • 新標點和合本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們荒涼之處出來求食!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的兒女飄流討飯, 從荒涼之處出來求乞 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他的兒女飄流討飯, 從荒涼之處出來求乞 !
  • 當代譯本 - 願他的孩子流浪行乞, 被趕出自己破敗的家。
  • 聖經新譯本 - 願他的兒女流離失所,到處求乞; 願他們從他們破毀的家中被趕逐出去。
  • 呂振中譯本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們的荒屋裏被趕出 。
  • 中文標準譯本 - 願他的兒女流離失所去乞討, 從他們的廢墟中出來尋找食物 。
  • 現代標點和合本 - 願他的兒女漂流討飯, 從他們荒涼之處出來求食。
  • 文理和合譯本 - 子女流離為丐、覓食他方、遠其荒涼之家兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾其後嗣、瑣尾流離、恆為乞人、居處荒寂、丐食遠方兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其後裔飄流為乞人、從其破屋之中出而乞食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兒孫作流氓。行乞於異域。
  • Nueva Versión Internacional - Que anden sus hijos vagando y mendigando; que anden rebuscando entre las ruinas.
  • 현대인의 성경 - 그 자녀들이 집 없이 떠돌아다니고 구걸하는 신세가 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - que ses enfants soient errants, ╵qu’ils mendient leur pain , et qu’ils soient réduits à quémander ╵loin de leur demeure en ruine !
  • Nova Versão Internacional - Vivam os seus filhos vagando como mendigos, e saiam rebuscando o pão longe de suas casas em ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ruhelos sollen seine Kinder umherirren und betteln, ihr Elternhaus lass zu einer Ruine verfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ลูกหลานของเขาเร่ร่อนขอทาน ขอให้พวกเขาถูกขับไล่ออกจาก ที่อาศัยอันปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พวก​ลูกๆ ของ​เขา​เป็น​ขอทาน​ที่​ต้อง​ซัดเซ​พเนจร​ไป ขอ​ให้​พวก​เขา​ถูก​ขับไล่​ออก​จาก​ที่​อยู่​อัน​เสื่อม​โทรม
  • 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Gióp 24:8 - Họ ướt sũng trong mưa núi, chạy ẩn nơi núi đá vì không chỗ trú thân.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
圣经
资源
计划
奉献