Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • 新标点和合本 - 所以,他用劳苦治服他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,他用劳苦制伏他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,他用劳苦制伏他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 当代译本 - 所以上帝使他们服苦役, 他们跌倒也无人扶助。
  • 圣经新译本 - 所以 神用苦难治服他们的心; 他们跌倒,也没有人帮助。
  • 中文标准译本 - 因此神用劳苦使他们的心谦卑下来; 他们绊倒,也没有人帮助。
  • 现代标点和合本 - 所以他用劳苦制伏他们的心, 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本(拼音版) - 所以他用劳苦治服他们的心, 他们仆倒,无人扶助。
  • New International Version - So he subjected them to bitter labor; they stumbled, and there was no one to help.
  • New International Reader's Version - So he made them do work that was hard and bitter. They tripped and fell, and there was no one to help them.
  • English Standard Version - So he bowed their hearts down with hard labor; they fell down, with none to help.
  • New Living Translation - That is why he broke them with hard labor; they fell, and no one was there to help them.
  • Christian Standard Bible - He broke their spirits with hard labor; they stumbled, and there was no one to help.
  • New American Standard Bible - Therefore He humbled their heart with labor; They stumbled and there was no one to help.
  • New King James Version - Therefore He brought down their heart with labor; They fell down, and there was none to help.
  • Amplified Bible - Therefore He humbled their heart with hard labor; They stumbled and there was no one to help.
  • American Standard Version - Therefore he brought down their heart with labor; They fell down, and there was none to help.
  • King James Version - Therefore he brought down their heart with labour; they fell down, and there was none to help.
  • New English Translation - So he used suffering to humble them; they stumbled and no one helped them up.
  • World English Bible - Therefore he brought down their heart with labor. They fell down, and there was no one to help.
  • 新標點和合本 - 所以,他用勞苦治服他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,他用勞苦制伏他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,他用勞苦制伏他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 當代譯本 - 所以上帝使他們服苦役, 他們跌倒也無人扶助。
  • 聖經新譯本 - 所以 神用苦難治服他們的心; 他們跌倒,也沒有人幫助。
  • 呂振中譯本 - 上帝 就用勞苦來制伏他們的心; 他們跌倒,也沒有人幫助。
  • 中文標準譯本 - 因此神用勞苦使他們的心謙卑下來; 他們絆倒,也沒有人幫助。
  • 現代標點和合本 - 所以他用勞苦制伏他們的心, 他們仆倒,無人扶助。
  • 文理和合譯本 - 故以勞苦抑其心、彼乃顚躓、輔助無人兮、
  • 文理委辦譯本 - 無人援手、心甚窘迫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主降災禍、制伏其心、使之顛仆、無人扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 援手無人。憂心忡忡。
  • Nueva Versión Internacional - Los sometió a trabajos forzados; tropezaban, y no había quien los ayudara.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그가 고된 노동으로 그들의 기를 꺾어 버렸으니 그들이 엎드러져도 도와주는 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Не Ты ли, Боже, Который нас отринул и не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод - Не Ты ли, Всевышний, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не Ты ли, Аллах, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не Ты ли, Всевышний, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il les humilia ╵en les astreignant à un dur labeur : ils succombaient, privés de tout secours.
  • リビングバイブル - それゆえ、彼らは主から重労働を強いられ、 倒れても、だれにも起こしてもらえないのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele os sujeitou a trabalhos pesados; eles tropeçaram, e não houve quem os ajudasse.
  • Hoffnung für alle - Darum zerbrach er ihren Stolz durch Mühsal und Leid; sie lagen am Boden, und keiner half ihnen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์ทรงสยบพวกเขาด้วยงานหนัก พวกเขาล้มลงและไม่มีใครช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​พวก​เขา​ท้อแท้​เพราะ​งาน​หนัก เมื่อ​ล้ม​ลง​ก็​ไม่​มี​ใคร​ช่วย
交叉引用
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • 新标点和合本 - 所以,他用劳苦治服他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,他用劳苦制伏他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,他用劳苦制伏他们的心; 他们仆倒,无人扶助。
  • 当代译本 - 所以上帝使他们服苦役, 他们跌倒也无人扶助。
  • 圣经新译本 - 所以 神用苦难治服他们的心; 他们跌倒,也没有人帮助。
  • 中文标准译本 - 因此神用劳苦使他们的心谦卑下来; 他们绊倒,也没有人帮助。
  • 现代标点和合本 - 所以他用劳苦制伏他们的心, 他们仆倒,无人扶助。
  • 和合本(拼音版) - 所以他用劳苦治服他们的心, 他们仆倒,无人扶助。
  • New International Version - So he subjected them to bitter labor; they stumbled, and there was no one to help.
  • New International Reader's Version - So he made them do work that was hard and bitter. They tripped and fell, and there was no one to help them.
  • English Standard Version - So he bowed their hearts down with hard labor; they fell down, with none to help.
  • New Living Translation - That is why he broke them with hard labor; they fell, and no one was there to help them.
  • Christian Standard Bible - He broke their spirits with hard labor; they stumbled, and there was no one to help.
  • New American Standard Bible - Therefore He humbled their heart with labor; They stumbled and there was no one to help.
  • New King James Version - Therefore He brought down their heart with labor; They fell down, and there was none to help.
  • Amplified Bible - Therefore He humbled their heart with hard labor; They stumbled and there was no one to help.
  • American Standard Version - Therefore he brought down their heart with labor; They fell down, and there was none to help.
  • King James Version - Therefore he brought down their heart with labour; they fell down, and there was none to help.
  • New English Translation - So he used suffering to humble them; they stumbled and no one helped them up.
  • World English Bible - Therefore he brought down their heart with labor. They fell down, and there was no one to help.
  • 新標點和合本 - 所以,他用勞苦治服他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,他用勞苦制伏他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,他用勞苦制伏他們的心; 他們仆倒,無人扶助。
  • 當代譯本 - 所以上帝使他們服苦役, 他們跌倒也無人扶助。
  • 聖經新譯本 - 所以 神用苦難治服他們的心; 他們跌倒,也沒有人幫助。
  • 呂振中譯本 - 上帝 就用勞苦來制伏他們的心; 他們跌倒,也沒有人幫助。
  • 中文標準譯本 - 因此神用勞苦使他們的心謙卑下來; 他們絆倒,也沒有人幫助。
  • 現代標點和合本 - 所以他用勞苦制伏他們的心, 他們仆倒,無人扶助。
  • 文理和合譯本 - 故以勞苦抑其心、彼乃顚躓、輔助無人兮、
  • 文理委辦譯本 - 無人援手、心甚窘迫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主降災禍、制伏其心、使之顛仆、無人扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 援手無人。憂心忡忡。
  • Nueva Versión Internacional - Los sometió a trabajos forzados; tropezaban, y no había quien los ayudara.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그가 고된 노동으로 그들의 기를 꺾어 버렸으니 그들이 엎드러져도 도와주는 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Не Ты ли, Боже, Который нас отринул и не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод - Не Ты ли, Всевышний, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не Ты ли, Аллах, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не Ты ли, Всевышний, Который нас отринул и теперь не выходишь с войсками нашими?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il les humilia ╵en les astreignant à un dur labeur : ils succombaient, privés de tout secours.
  • リビングバイブル - それゆえ、彼らは主から重労働を強いられ、 倒れても、だれにも起こしてもらえないのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele os sujeitou a trabalhos pesados; eles tropeçaram, e não houve quem os ajudasse.
  • Hoffnung für alle - Darum zerbrach er ihren Stolz durch Mühsal und Leid; sie lagen am Boden, und keiner half ihnen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์ทรงสยบพวกเขาด้วยงานหนัก พวกเขาล้มลงและไม่มีใครช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​พวก​เขา​ท้อแท้​เพราะ​งาน​หนัก เมื่อ​ล้ม​ลง​ก็​ไม่​มี​ใคร​ช่วย
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
圣经
资源
计划
奉献