Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 是因他们违背 神的话语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是因他们违背上帝的言语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 是因他们违背 神的言语, 藐视至高者的旨意。
  • 当代译本 - 因为他们违背上帝的话, 藐视至高者的旨意。
  • 圣经新译本 - 因为他们违背了 神的话, 藐视了至高者的旨意。
  • 中文标准译本 - 他们违背了神的话语, 藐视至高者的旨意;
  • 现代标点和合本 - 是因他们违背神的话语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本(拼音版) - 是因他们违背上帝的话语, 藐视至高者的旨意。
  • New International Version - because they rebelled against God’s commands and despised the plans of the Most High.
  • New International Reader's Version - That’s because they hadn’t obeyed the commands of God. They had refused to follow the plans of the Most High God.
  • English Standard Version - for they had rebelled against the words of God, and spurned the counsel of the Most High.
  • New Living Translation - They rebelled against the words of God, scorning the counsel of the Most High.
  • Christian Standard Bible - because they rebelled against God’s commands and despised the counsel of the Most High.
  • New American Standard Bible - Because they had rebelled against the words of God And rejected the plan of the Most High.
  • New King James Version - Because they rebelled against the words of God, And despised the counsel of the Most High,
  • Amplified Bible - Because they had rebelled against the precepts of God And spurned the counsel of the Most High.
  • American Standard Version - Because they rebelled against the words of God, And contemned the counsel of the Most High:
  • King James Version - Because they rebelled against the words of God, and contemned the counsel of the most High:
  • New English Translation - because they had rebelled against God’s commands, and rejected the instructions of the sovereign king.
  • World English Bible - because they rebelled against the words of God, and condemned the counsel of the Most High.
  • 新標點和合本 - 是因他們違背神的話語, 藐視至高者的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是因他們違背上帝的言語, 藐視至高者的旨意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是因他們違背 神的言語, 藐視至高者的旨意。
  • 當代譯本 - 因為他們違背上帝的話, 藐視至高者的旨意。
  • 聖經新譯本 - 因為他們違背了 神的話, 藐視了至高者的旨意。
  • 呂振中譯本 - 因為他們違背了上帝說的話, 藐視至高者的意旨,
  • 中文標準譯本 - 他們違背了神的話語, 藐視至高者的旨意;
  • 現代標點和合本 - 是因他們違背神的話語, 藐視至高者的旨意。
  • 文理和合譯本 - 因其違上帝之言、蔑至上者之旨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣悖逆天主之言、藐視至上主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不敬天命。遘此鞠凶。
  • Nueva Versión Internacional - por haberse rebelado contra las palabras de Dios, por menospreciar los designios del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하나님의 말씀을 거역하며 가장 높으신 분의 가르침을 거절하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - Кто приведет меня в укрепленный город? Кто доведет меня до Эдома?
  • Восточный перевод - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • La Bible du Semeur 2015 - pour avoir bravé les commandements de Dieu et méprisé les desseins du Très-Haut.
  • リビングバイブル - 神に逆らい、神々にまさる神をさげすんだ人々です。
  • Nova Versão Internacional - pois se rebelaram contra as palavras de Deus e desprezaram os desígnios do Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten missachtet, was Gott ihnen sagte, und die Weisungen des Höchsten in den Wind geschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขากบฏต่อพระวจนะของพระเจ้า และดูหมิ่นคำแนะนำสั่งสอนขององค์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ฝ่าฝืน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ดูหมิ่น​ความ​ตั้งใจ​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด
交叉引用
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 是因他们违背 神的话语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是因他们违背上帝的言语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 是因他们违背 神的言语, 藐视至高者的旨意。
  • 当代译本 - 因为他们违背上帝的话, 藐视至高者的旨意。
  • 圣经新译本 - 因为他们违背了 神的话, 藐视了至高者的旨意。
  • 中文标准译本 - 他们违背了神的话语, 藐视至高者的旨意;
  • 现代标点和合本 - 是因他们违背神的话语, 藐视至高者的旨意。
  • 和合本(拼音版) - 是因他们违背上帝的话语, 藐视至高者的旨意。
  • New International Version - because they rebelled against God’s commands and despised the plans of the Most High.
  • New International Reader's Version - That’s because they hadn’t obeyed the commands of God. They had refused to follow the plans of the Most High God.
  • English Standard Version - for they had rebelled against the words of God, and spurned the counsel of the Most High.
  • New Living Translation - They rebelled against the words of God, scorning the counsel of the Most High.
  • Christian Standard Bible - because they rebelled against God’s commands and despised the counsel of the Most High.
  • New American Standard Bible - Because they had rebelled against the words of God And rejected the plan of the Most High.
  • New King James Version - Because they rebelled against the words of God, And despised the counsel of the Most High,
  • Amplified Bible - Because they had rebelled against the precepts of God And spurned the counsel of the Most High.
  • American Standard Version - Because they rebelled against the words of God, And contemned the counsel of the Most High:
  • King James Version - Because they rebelled against the words of God, and contemned the counsel of the most High:
  • New English Translation - because they had rebelled against God’s commands, and rejected the instructions of the sovereign king.
  • World English Bible - because they rebelled against the words of God, and condemned the counsel of the Most High.
  • 新標點和合本 - 是因他們違背神的話語, 藐視至高者的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是因他們違背上帝的言語, 藐視至高者的旨意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是因他們違背 神的言語, 藐視至高者的旨意。
  • 當代譯本 - 因為他們違背上帝的話, 藐視至高者的旨意。
  • 聖經新譯本 - 因為他們違背了 神的話, 藐視了至高者的旨意。
  • 呂振中譯本 - 因為他們違背了上帝說的話, 藐視至高者的意旨,
  • 中文標準譯本 - 他們違背了神的話語, 藐視至高者的旨意;
  • 現代標點和合本 - 是因他們違背神的話語, 藐視至高者的旨意。
  • 文理和合譯本 - 因其違上帝之言、蔑至上者之旨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣悖逆天主之言、藐視至上主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不敬天命。遘此鞠凶。
  • Nueva Versión Internacional - por haberse rebelado contra las palabras de Dios, por menospreciar los designios del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하나님의 말씀을 거역하며 가장 높으신 분의 가르침을 거절하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - Кто приведет меня в укрепленный город? Кто доведет меня до Эдома?
  • Восточный перевод - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
  • La Bible du Semeur 2015 - pour avoir bravé les commandements de Dieu et méprisé les desseins du Très-Haut.
  • リビングバイブル - 神に逆らい、神々にまさる神をさげすんだ人々です。
  • Nova Versão Internacional - pois se rebelaram contra as palavras de Deus e desprezaram os desígnios do Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten missachtet, was Gott ihnen sagte, und die Weisungen des Höchsten in den Wind geschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขากบฏต่อพระวจนะของพระเจ้า และดูหมิ่นคำแนะนำสั่งสอนขององค์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ฝ่าฝืน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ดูหมิ่น​ความ​ตั้งใจ​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
圣经
资源
计划
奉献